1 | | 555 mẹo vặt / Anh Thư biên soạn . - Tái bản lần thứ hai. - H. : NXB. Phụ nữ ; Công ty Văn hóa Huy Hoàng, 2016 . - 243tr. ; 18cm Thông tin xếp giá: PD/VV 06472, PD/VV 06473, PM/VV 05171 Chỉ số phân loại DDC: 640 |
2 | | 555 mẹo vặt / Anh Thư biên soạn . - Tái bản lần thứ nhất. - H. : NXB. Phụ nữ ; Công ty Văn hóa Huy Hoàng, 2015 . - 243tr. ; 18cm Thông tin xếp giá: PD/VV 06474, PD/VV 06475, PM/VV 05172 Chỉ số phân loại DDC: 640 |
3 | | An evaluation on the effectiveness of the textbook "American english file" for high quality students at Vietnam maritime university = Đánh giá tính hiệu quả của giáo tình tiếng Anh "American English file" đối với sinh viên các lớp chất lượng cao tại Đại học Hàng hải Việt Nam / Đỗ Thị Anh Thư . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 39tr.; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00969 Chỉ số phân loại DDC: 410 |
4 | | Các giải pháp nâng cao hiệu quả tài chính Công ty Cổ phần Viễn thông Điện lực Hà Nội / Vũ Thị Thiên Thu, Đồng Thanh Thư, Phan Thị Phương Thảo; Nghd.: Hoàng Thị Phương Lan . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 83tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18616 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
5 | | Các vướng mắc thông tư 36/2018/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản / Nguyễn Huyền Dương, Nguyễn Thị Anh Thư . - 2019 // Journal of student research, Số 4, tr.17-22 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
6 | | Công tác quản lý thuyền viên tại Trung tâm quản lý thuyền viên VICMAC / Lê Thị Thảo, Lê Thị Thanh Hà, Nguyễn Thị Thanh Thư; Nghd.: Phạm Việt Hùng . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 55tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19702 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
7 | | Cơ hội và thách thức đối với ngành nông nghiệp Việt Nam trong bối cảnh hội nhập EVFTA / Lê Thị Kim Anh, Bùi Huy Hoàng, Nguyễn Thanh Thư; Nghd.: Bùi Thị Thanh Nga . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 62tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19598 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
8 | | Dificulties in learning business english among business english students of Vietnam maritime University / Lê Thị Thanh Ngọc, Bùi Thị Minh Chi, Nguyễn Đồng Khánh Toàn, Phạm Chung Sơn; Nghd.: Đỗ Thị Anh Thư . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 44tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20360 Chỉ số phân loại DDC: 420 |
9 | | Đánh giá chất lượng dịch vụ Logistics của Công ty KESTRELS LOGISTICS / Nguyễn Thị Ngọc, Phạm Thị Ngọc Oanh, Vũ Anh Thư ; Nghd.: Phạm Thị Yến . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 43tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18836 Chỉ số phân loại DDC: 388 |
10 | | Đề xuất giải pháp thúc đẩy xuất khẩu gạo Việt Nam sang thị trường Châu Á / Trương Thị Thu Hằng, Đoàn Thị Thanh Thư, Nguyễn Thu Thủy . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 49tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20944 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
11 | | English for marine engineering students / Hoàng Thị Ngọc Diệp, Đỗ Thị Anh Thư . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2021 . - 182tr. ; 30cm Chỉ số phân loại DDC: 623.87 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/EBOOK/English-for-marine-engineering-students_25404+25420_Hoang-Thi-Ngoc-Diep_2021.pdf |
12 | | Giáo trình kinh tế vĩ mô / Trần Nguyễn Ngọc Anh Thư . - HCM. : Đại học Quốc gia TP. HCM., 2006 . - 92tr. ; 21cm Chỉ số phân loại DDC: 339.7 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/GT-kinh-te-vi-mo_Tran-Nguyen-Ngoc-Anh-Thu_2006.pdf |
13 | | Giáo trình tâm lý học trẻ em lứa tuổi mầm non từ lọt lòng đến 6 tuổi : Dùng trong các trường THCN / Nguyễn Thị Bích Thuỷ, Nguyễn Thị Anh Thư . - H. : Nxb. Hà Nội, 2005 . - 207tr. ; 24cm Chỉ số phân loại DDC: 155.42 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/GT-Tam-ly-hoc-tre-em-lua-tuoi-mam-non_Nguyen-Bich-Thuy_2005.pdf |
14 | | Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực Công ty TNHH Phú Lâm / Lâm Anh Thư, Nghd.: Đỗ Thị Mai Thơm . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 85tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02993 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
15 | | Hoàn thiện mô hình quản lý 5S nhằm tạo môi trường làm việc hiệu quả tại bệnh viện nhi tỉnh Quảng Ninh / Phạm Ngọc Anh Thư; Nghd.: Mai Khắc Thành . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 59tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03781 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
16 | | Hồ Chí Minh với văn nghệ sĩ - Văn Nghệ sĩ với Hồ Chí Minh. T. 7, Tác phẩm văn học nghệ thuật về Hồ Chí Minh (Thơ) / Hữu Thỉnh chủ biên; Trung Trung Đỉnh, Trần Quang Quý, Nguyễn Thị Anh Thư biên soạn . - H. : Hội Nhà văn, 2012 . - 639tr. ; 24cm Chỉ số phân loại DDC: 335.434.6 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/HCM-voi-van-nghe-si_T.7_Huu-Thinh_2012.pdf |
17 | | Khảo sát tình hình giảng dạy và học tập kỹ năng đọc hiểu tiếng Anh tại Đại học Hàng hải Việt Nam = A survey on teaching and learning English reading skill at Vietnam Maritime University / Đỗ Thị Anh Thư, Lê Thị Minh Phương, Nguyễn Thị Huệ Linh . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 54 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 00614 Chỉ số phân loại DDC: 410 |
18 | | Lập kế hoạch tổ chức chuyến đi cho đội tàu hàng khô của Công ty CP VTB Việt Nam (VOSCO) trong Quí 3 năm 2020 / Vũ Thị Hòa, Hoàng Thị Thu Nga, Phạm Thị Thanh Thương; Nghd.: Hồ Thị Thu Lan . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 105tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18949 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
19 | | Lập kế hoạch tổ chức chuyến đi cho đội tàu hàng khô của Công ty CP VTB Việt Nam (VOSCO) trong Quí 4 năm 2020 / Vũ Kim Ngân, Đặng Anh Thư, Vũ Thị Thanh Nhàn, Bùi Duy Quang; Nghd.: Trương Thế Hinh . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 44tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18972 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
20 | | Một số biện pháp cơ bản nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần thép Thăng Long Kansai / Vũ Thị Anh Thư; Nghd.: Đặng Văn Hưng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 95tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01822 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
21 | | Một số biện pháp đẩy mạnh hoạt động giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu đóng trong Container tại Công ty TNHH Toàn cầu Khải Minh / Nguyễn Hà Phương, Phạm Quỳnh Dương, Trịnh Anh Thư; Nghd.: Đỗ Việt Thanh . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 74tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18384 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
22 | | Một số biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động Logistics tại Công ty CP Thương Mại vận tải An Vượng / Ngô Thị Đào, Lê Thị Thu Trang, Vũ Thị Anh Thư; Nghd.: Nguyễn Quỳnh Trang . - Hải Phòng: Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 75tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19632 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
23 | | Một số biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần VISCO Việt Nam / Nguyễn Thị Thanh Thương; Nghd.: TS Đỗ Thị Mai Thơm . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 85tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 15047 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
24 | | Một số giải pháp nâng cao năng lực tài chính tại Công ty TNHH điện tử và máy móc STEEL FLOWER Hải Phòng giai đoạn 2019-2021 / Lưu Lê Uyên, Vũ Thị Thanh Thư, Bùi Đặng Quang; Nghd.: Bùi Thị Phương . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 102tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20071 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
25 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của FADING đa đường trong thông tin di động / Phạm Thị Thanh Thư; Nghd.: Trần Xuân Việt . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 47 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16470 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
26 | | Nghiên cứu các tác động của công ước STCW 78/95 sửa đổi Manila 2010 đến công tác quản lý thuyền viên tại trung tâm thuyền viên công ty cổ phần vận tải biển Việt Nam / Lê Anh Thư; Nghd.: Ths. Bùi Xuân Trường . - Hải phòng : Đại học Hàng hải; 2011 . - 61 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/Tk 10220 Chỉ số phân loại DDC: 658.5 |
27 | | Nghiên cứu công nghệ CDMA. Đi sâu truyền gói trên giao diện vô tuyến W-CDMA / Nguyễn Danh Thường; Nghd.: TS. Phạm Văn Phước . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2011 . - 60 tr. ; 30 cm + 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 10073, PD/TK 10073 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
28 | | Nghiên cứu một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh của công ty Bao bì Bia - rượu - nước giải khát năm 2019-2021 / Nguyễn Anh Thư, Nguyễn Thu Hà, Vũ Thảo Vân; Nghd.: Nguyễn Thị Thu Hà . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 87tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20050 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
29 | | Nghiên cứu một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của công ty TNHH xuất nhập khẩu Logistics SK / Tô Thanh Thư, Nguyễn Thị Hảo, Phạm Thị Hồng Hạnh . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 96tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20737 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
30 | | Nghiên cứu một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty tuyển than Cửa Ông - TKV / Đỗ Thị Thanh Thương; Nghd.: Ths Vũ Lê Ninh . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 103tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 15083 Chỉ số phân loại DDC: 332 |