1 | | Biện pháp tăng cường công tác tiêu thụ sản phẩm của Công ty TNHH Bảo Khánh / Vũ Ngọc Ánh, Nguyễn Thị Ngọc Ánh, Vũ Thị Hồng Duyên; Nghd.: Mai Khắc Thành . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 56tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20298 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
2 | | Lập dự án đầu tư sản xuất sản phẩm nước Detox / Phạm Thị Hồng Duyên, Trần Thị Hường, Phạm Thị Hà Trang; Nghd.: Đỗ Việt Thanh . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 80tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17848 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
3 | | Lập kế hoạch vận chuyển tuyến nội địa cho đội tàu của Công ty Cổ phần Vận tải thủy Vinacomin trong quý 4 năm 2017 / Phạm Ngọc Tuấn, Nguyễn Thị Hồng Duyên, Phạm Thị Thu Quyên ; Nghd.: Hồ Thị Thu Lan . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 96tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17528 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
4 | | Những quy tắc trong công việc = The rules of work :Những chỉ dẫn cụ thể để mang lại thành công cá nhân (CTĐT) / Richard Templar ; Trung Kiên, Thanh Huyền dịch ; Hồng Duyên hiệu đính . - H. : Lao động-xã hội, 2013 . - 310tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 04121-PD/VV 04125 Chỉ số phân loại DDC: 158.7 |
5 | | Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu vực phía đông Thành phố Hạ Long - Tỉnh Quảng Ninh / Lê Thị Hồng Duyên; Nghd.: Trần Anh Tuấn . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 76 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16511 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
6 | | Ước lược tải lượng và đánh giá các tác động môi trường của bụi và khí thải phát sinh từ nhà máy sản xuất xi măng ( công suất 4000 tấn xi măng/ngày) theo mô hình WHO ( 1982) và đề xuất một số biện pháp bảo vệ môi trường. / Nguyễn Thị Hồng Duyên; Nghd.: Đinh Thị Thúy Hằng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 57tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 13752 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
7 | | Xây dựng ứng dụng hỗ trợ việc chẩn đoán tình trạng trẻ em mắc một số bệnh thông dụng và đề xuất biện pháp xử lý / Hà Thị Hồng Duyên; Nghd.: Ths. Ngô Quốc Vinh . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 2009 . - 74 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 09082 Chỉ số phân loại DDC: 005.5 |