1 | | 120 sơ đồ mạch điện tử thực dụng cho chuyên viên điện tử / Nguyễn Trọng Đức . - H. : Thanh niên, 2007 . - 419tr. ; 21cm Chỉ số phân loại DDC: 621.381 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/120-so-do-mach-dien-tu_2007.pdf |
2 | | Áp dụng mạng nơ ron nhân tạo để tính toán tần số phù hợp trong vô tuyến nhận thức / Phạm Trung Minh, Nguyễn Trọng Đức . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 22tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01011 Chỉ số phân loại DDC: 004 |
3 | | Áp dụng mạng Nơron trong tính toán các tham số và mô phỏng chuyển động quay trở tàu / Lê Quốc Định, Nguyễn Trọng Đức . - 2006 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ Hàng hải, Số 6, tr. 82-90 Chỉ số phân loại DDC: 006.3 |
4 | | Hệ thống nhúng / Nguyễn Trọng Đức (ch.b), Cao Đức Hạnh . - Hải Phòng : Nxb. Hàng hải, 2015 . - 163tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PM/KD 03732 Chỉ số phân loại DDC: 004.22 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/0-NXBHH/He-thong-nhung_Nguyen-Trong-Duc_2015.pdf |
5 | | Mạng không dây và truyền thông di động / Nguyễn Trọng Đức . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 199tr. ; 30cm Chỉ số phân loại DDC: 004 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Mang-khong-day-va-truyen-thong-di-dong_17519_Nguyen-Trong-Duc_2018.pdf |
6 | | Nâng cao hiệu năng tính toán cho thuật toán phân cụm FCM / Vũ Đình Trung, Nguyễn Trọng Đức . - Hải Phòng : NXB Hàng hải, 2018 // Tạp chí Khoa học-Công nghệ Hàng hải, Số 54, tr.59-63 Chỉ số phân loại DDC: 004 |
7 | | Nâng cao năng lực cạnh tranh dịch vụ logistics của công ty TNHH vận tải ô tô Hoàng Minh trong thời kỳ hội nhập WTO / Nguyễn Trọng Đức; Nghd.: Hoàng Thị Lịch . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 81tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04594 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
8 | | Nghiên cứu áp dụng công nghệ 3D Lidar trong hệ thống điều khiển của xe tự lái/ Phạm Trung Minh, Nguyễn Trọng Đức, Nguyễn Cảnh Toàn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 43tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 01665 Chỉ số phân loại DDC: 004 |
9 | | Nghiên cứu áp dụng công nghệ IOT trong việc thiết kế hệ thống điều khiển Robot không dây tầm xa / Nguyễn Trọng Đức . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 24tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01231 Chỉ số phân loại DDC: 004 |
10 | | Nghiên cứu chế tạo bộ LED CUBE 8 / Đỗ Xuân Hoàng; Nghd.: Nguyễn Trọng Đức . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 37tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 15161 Chỉ số phân loại DDC: 005 |
11 | | Nghiên cứu công nghệ chuyển mạch nhãn MPLS và thiết lập thử nghiệm mạng đường trục kết nối hệ thống các phòng ban Trường Đại học Hàng hải / Chu Đức Nghĩa; Nghd.: Nguyễn Trọng Đức . - Hải Phòng, Đại học Hàng hải, 2014 . - 87tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PD/TK 12854 Chỉ số phân loại DDC: 005 |
12 | | Nghiên cứu mạng cảm biến không dây, xây dựng hệ thống cảnh báo cháy cho Công ty May 10 - Khu công nghiệp Tân Liên / Phạm Chí Minh; Nghd.: TS Nguyễn Trọng Đức . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 51 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02482 Chỉ số phân loại DDC: 004 |
13 | | Nghiên cứu mô hình học sinh chuỗi từ chuỗi và áp dụng cho bài toán CHATBOT tiếng Việt / Phạm Hồng Vân; Nghd.: Nguyễn Trọng Đức . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2019 . - 39tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03963 Chỉ số phân loại DDC: 005 |
14 | | Nghiên cứu phương pháp optical flow, ứng dụng phát triển và giám sát đối tượng chuyển động/ Ngô Quốc Vinh, Nguyễn Trọng Đức . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 22tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01012 Chỉ số phân loại DDC: 004 |
15 | | Nghiên cứu xây dựng hệ thống điều khiển anten truy theo áp dụng trong thông tin liên lạc hàng hải / Ngô Quốc Vinh, Nguyễn Trọng Đức . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 24tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00751 Chỉ số phân loại DDC: 004 |
16 | | Nghiên cứu xây dựng hệ thống tích hợp hàng hải phục vụ tác nghiệp và an toàn cho tàu biển / Hoàng Thị Thùy; Nghd.: Nguyễn Trọng Đức . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 53tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04850 Chỉ số phân loại DDC: 005 |
17 | | Nghiên cứu xây dựng hệ thống tự động bù COS và hướng tới công nghiệp 4.0 / Bùi Xuân Tuấn, Nguyễn Trọng Đức, Phạm Văn Thái ; Nghd.: Trần Anh Dũng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 51tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18797 Chỉ số phân loại DDC: 629.8 |
18 | | Nghiên cứu, chế tạo ăngten biến tần thông minh dùng trong hàng hải / Nguyễn Trọng Đức . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 25tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00085 Chỉ số phân loại DDC: 004 |
19 | | Nghiên cứu, đề xuất giải pháp quy hoạch tối ưu hệ thống trạm chờ xe bus trong mạng giao thông công cộng nội thành Thành phố Hải Phòng/ Trần Hoàng Thái; Nghd.: Nguyễn Trọng Đức . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 74tr.; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04926 Chỉ số phân loại DDC: 005.13 |
20 | | Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo thiết bị định vị phục vụ quản lý, giám sát phương tiện giao thông / Khúc Trường Sơn; Nghd.: Nguyễn Trọng Đức . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 61 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02217 Chỉ số phân loại DDC: 005 |
21 | | Nghiên cứu, xây dựng hệ thống xử lý song song áp dụng cho bài toán thám mã với độ dài từ mã hữu hạn / Lê Thị Hoàng Hà; Nghd.: Nguyễn Trọng Đức . - Luận văn thạc sĩ Công nghệ thông tin . - 60 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02664 Chỉ số phân loại DDC: 005 |
22 | | Phân tích chuỗi cung ứng của Vinamilk và TH True milk / Trần Thị Thảo, Nguyễn Trọng Đức, Nguyễn Quang Huy; Nghd.: Nguyễn Thị Kim Loan . - Logistics: Đại học Hàng hải Việt nam, 2018 . - 56tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18021 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
23 | | Song song hóa giải thuật di truyền trên nền tảng Fpga, áp dụng trong giải quyết bài toán người du lịch / Nguyễn Trung Quân; Nghd.: Nguyễn Trọng Đức . - 76tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04343 Chỉ số phân loại DDC: 005 |
24 | | Tìm hiểu bài toán tối ưu hóa xếp dỡ hàng hóa, áp dụng cho việc tối ưu hóa xếp dỡ container tại cảng Greenport Hải Phòng / Vũ Ngọc Hà; Nghd.: Nguyễn Trọng Đức . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 52tr.; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03429 Chỉ số phân loại DDC: 005 |
25 | | Tối ưu hóa xếp dỡ container tại cảng VIP - Greenport Hải Phòng / Nguyễn Trọng Đức, Lê Trí Thành . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 28tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01010 Chỉ số phân loại DDC: 004 |
26 | | Ứng dụng Internet of things xây dựng hệ thống nhà thông minh / Nguyễn Văn Thắng; Nghd.: Nguyễn Trọng Đức . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 41 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16442 Chỉ số phân loại DDC: 005 |
27 | | Ứng dụng Internet of things xây dựng ngôi nhà thông minh / Nguyễn Văn Thắng, Phạm Trung Minh, Nguyễn Cảnh Toàn, Nguyễn Trọng Đức . - 2016 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 47, tr.53-57 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
28 | | Ứng dụng IoT xây dựng hệ thống giám sát hiệu suất sử dụng các trang thiết bị điện trong các phòng học của trường Đại học Hàng hải Việt Nam / Phạm Trung Minh, Nguyễn Trọng Đức, Đinh Đức Thiện . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 23tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00753 Chỉ số phân loại DDC: 004 |
29 | | Ứng dụng khai phá dữ liệu trong xây dựng hệ thống chăm sóc khách hàng tại VNPT Hải Phòng / Vũ Minh Hiếu; Nghd.: Nguyễn Trọng Đức . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 61tr.; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03426 Chỉ số phân loại DDC: 005 |
30 | | Ứng dụng Semantic Web xây dựng hệ thống tra cứu, phân loại cây thuốc nam theo nhóm bệnh / Nguyễn Văn Vị; Nghd.: Nguyễn Trọng Đức . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 53tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03577 Chỉ số phân loại DDC: 005 |