1 | | Các phương pháp trính sóng truyền qua công trình / Ths. Nguyễn Trọng Khuê . - 2008 // Tạp chí khoa học-công nghệ hàng hải, số 11-12, tr. 24-28 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
2 | | Công trình báo hiệu hàng hải / Nguyễn Trọng Khuê . - Hải Phòng : Nxb. Hàng hải, 2023 . - 155tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 08221, PM/VT 11187 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
3 | | Giáo trình cơ sở trắc địa công trình / Nguyễn Trọng Khuê (cb.), Đỗ Hồng Quân; Trần Đức Phú hiệu đính . - Hải Phòng : Nxb. Hàng hải, 2020 . - 117tr. ; 25cm Chỉ số phân loại DDC: 624.1 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/Ebook-2023/16133_Gi%C3%A1o%20tr%C3%ACnh%20C%C6%A1%20s%E1%BB%9F%20Tr%E1%BA%AFc%20%C4%91%E1%BB%8Ba%20C%C3%B4ng%20tr%C3%ACnh.pdf |
4 | | Giáo trình cơ sở trắc địa công trình / Nguyễn Trọng Khuê (cb.), Đỗ Hồng Quân; Trần Đức Phú hiệu đính . - Hải Phòng : NXB. Hàng hải, 2021 . - 131tr. ; 25cm Thông tin xếp giá: PD/VT 07767, PM/VT 10466 Chỉ số phân loại DDC: 624.1 |
5 | | Nghiên cứu áp dụng các giải pháp khoa học công nghệ mới cho công tác khảo sát đánh giá an toàn hàng hải công trình cảng biển phù hợp trong điều kiện hiện tại ở Việt Nam / Nguyễn Trọng Khuê; Nguyễn Quang Huy . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2019 . - 33tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01102 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
6 | | Nghiên cứu đề xuất quy trình ứng dụng công nghệ GPS trong định vị thi công đóng cọc và lắp ghép cấu kiện công trình biển bằng hệ thống toàn đạc GPS trimble 5700 / Ths. Nguyễn Trọng Khuê . - 2006 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ Hàng hải, Số 7+8, tr. 91-95 Chỉ số phân loại DDC: 690 |
7 | | Nghiên cứu lựa chọn quy trình - quy phạm thiết kế luồng tàu phục vụ việc tính chiều rộng và chiều sâu luồng tàu / Nguyễn Trọng Khuê . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt nam, 2017 . - 34tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00667 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
8 | | Nghiên cứu phương pháp tính toán mặt cắt ngang đê mái nghiêng / Nguyễn Trọng Khuê . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 33 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 00537 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
9 | | Nghiên cứu ưng dụng máy đo sâu hai tần đơn tia MKIII và thiết bị rà quét side scan sonar 4125 để khảo sát thành lập bản đồ địa hình ở vùng nước nông/ Nguyễn Trọng Khuê, Phạm Khánh Duy . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 76tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 01505 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
10 | | Nghiên cứu ứng dụng dữ liệu ảnh vệ tinh đa phổ xây dựng bản đồ địa hình đáy biển/ Trần Đức Phú, Đỗ Hồng Quân, Nguyễn Trọng Khuê . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 27tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 01498 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
11 | | Nghiên cứu và đề xuất phương pháp thiết kế và tính toán chập tiêu trên luồng / Nguyễn Trọng Khuê . - Hải Phòng : NXB Hàng hải, 2018 // Tạp chí Khoa học-Công nghệ Hàng hải, Số 54, tr.49-53 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
12 | | Nghiên cứu xây dựng mô hình kinh doanh thông minh (Business Intelligence) quản lý và vận hành hệ thống đèn biển theo Thông tư số 38/2021/TT-BGTVT/ Trần Đức Phú, Nguyễn Mạnh Cường, Nguyễn Trọng Khuê . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 34tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 01580 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
13 | | Nghiên cứu, đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả giám sát công tác bảo trì hệ thống báo hiệu trên luồng hàng hải/ Nguyễn Trọng Khuê, Trần Đức Phú, Nguyễn Mạnh Cường . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 53tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 01582 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
14 | | Nghiên cứu, lựa chọn các phương pháp khảo sát địa chất biển và xử lý số hiệu sau khảo sát phù hợp trong điều kiện hiện tại ở Việt Nam / Nguyễn Trọng Khuê, Đỗ Hồng Quân . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 37tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00923 Chỉ số phân loại DDC: 693 |
15 | | Nghiên cứu, mô phỏng tương tác thủy động lực giữa tàu với bờ và đáy luồng hàng hải / Trần Khánh Toàn, Vũ Thế Hùng, Nguyễn Trọng Khuê . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt nam, 2015 . - 32tr. ; 30 cm.+ 01TT Thông tin xếp giá: NCKH 00381 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
16 | | Tài liệu học tập môn PAKT khảo sát đánh giá ATHH công trình cảng biển / Nguyễn Trọng Khuê . - Hải Phòng : Nxb. Hàng hải, 2018 . - 61tr. ; 24cm Chỉ số phân loại DDC: 624 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/Ebook-2023/16129_T%C3%A0i%20li%E1%BB%87u%20h%E1%BB%8Dc%20t%E1%BA%ADp_L%E1%BA%ADp%20PAKT%20kh%E1%BA%A3o%20s%C3%A1t%20%C4%91%C3%A1nh%20gi%C3%A1%20ATHH%20c%C3%B4ng%20tr%C3%ACnh%20c%E1%BA%A3ng%20bi%E1%BB%83n.pdf |
17 | | Tài liệu học tập môn Quản lý dự án / Nguyễn Trọng Khuê . - Hải Phòng : Nxb. Hàng hải, 2020 . - 261tr. ; 30cm Chỉ số phân loại DDC: 658.4 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/0-TLHT/TLHT-mon-Quan-ly-du-an_16123_2020.pdf |
18 | | Thiết kế bản vẽ thi công chỉnh trị doạn cạn từ Km6 đến Km 10 sông Thao / Nguyễn Thị Gấm; Nghd.: Nguyễn Trọng Khuê . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 347tr. ; 30 cm. + 17 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 14513, PD/TK 14513 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
19 | | Thiết kế bản vẽ thi công luồng tàu và hệ thống báo hiệu an toàn hàng hải cho luồng vào cảng dầu Dung Quất - Quảng Ngãi cho tàu 60.000 DWT / Phạm Tuấn Trường; Nghd.: Ths. Nguyễn Trọng Khuê . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2012 . - 194 tr. ; 30 cm + 17 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 10911, PD/TK 10911 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
20 | | Thiết kế bản vẽ thi công và lập biện pháp tổ chức thi công nạo vét duy tu luồng lạch Cửa Lò / Lê Công Anh; Nghd.: Trần Khánh Toàn, Nguyễn Trọng Khuê . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 102 tr.; 30 cm + 14 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 17154, PD/TK 17154 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
21 | | Thiết kế kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:50.000 khu vực từ cửa Định An đến cửa Mỹ Thạnh / Nguyễn Ngọc An; Nghd.: Ths Nguyễn Trọng Khuê . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2012 . - 186 tr. ; 30 cm. + 18 bản vẽ Thông tin xếp giá: PD/BV 10921, PD/TK 10921 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
22 | | Thiết kế kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1 : 2000 khu vực Dương Am - Tiên Lãng - Hải Phòng / Nguyễn Cường Việt; Nghd.: Ths. Nguyễn Trọng Khuê . - Hải phòng: Đại học Hàng hải, 2011 . - 100 tr. ; 30 cm + 15 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 09937, PD/TK 09937 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
23 | | Thiết kế kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1 : 2000 khu vực Tiên Hưng - Thái Bình / Nguyễn Đình Phúc; Nghd.: Ths. Nguyễn Trọng Khuê . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2012 . - 222 tr. ; 30 cm + 16 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 10906, PD/TK 10906 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
24 | | Thiết kế kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1/1.000 khu vực Tiên Lãng - Hải Phòng / Đào Đức Đạt; Nghd.: Nguyễn Trọng Khuê . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 175tr. ; 30cm 17 bản vẽ Thông tin xếp giá: PD/BV 14007, PD/TK 14007 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
25 | | Thiết kế kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2.000 khu vực An Điền - Quảng Ninh / Nguyễn Văn Giang; Nghd.: Ths Nguyễn Trọng Khuê . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2012 . - 214 tr. ; 30 cm. + 16 bản vẽ Thông tin xếp giá: PD/BV 10891, PD/TK 10891 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
26 | | Thiết kế kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2.000 khu vực Đoan Hùng - Phú Thọ / Nguyễn Trung Nam; Nghd.: Nguyễn Trọng Khuê . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 196tr. ; 30cm + 19 bản vẽ Thông tin xếp giá: PD/BV 14014, PD/TK 14014 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
27 | | Thiết kế kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2000 khu vực Đồng Xuân-Nghệ An / Nguyễn Trọng Cường; Nghd.: ThS. Nguyễn Trọng Khuê . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 220 tr. ; 30 cm + 15 BV Thông tin xếp giá: Pd/BV 08505, Pd/Tk 08505 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
28 | | Thiết kế kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1: 2000 khu vực Phúc Yên - Vĩnh Phúc / Vũ Ngọc Sơn; Nghd.: Ths. Nguyễn Trọng Khuê . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 198 tr. ; 30 cm + 17 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 08536, PD/TK 08536 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
29 | | Thiết kế kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1:2000 khu vực Quảng Trị / Vũ Hoàng Long; Nghd.: Nguyễn Trọng Khuê . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 217 tr. ; 30 cm + 20 BV Thông tin xếp giá: Pd/BV 08504, Pd/Tk 08504 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
30 | | Thiết kế kỹ thuật đo vẽ thành lập bản đồ biển tỷ lệ 1/50.000 khu vực từ mũi Kê Gà mũi Kỳ Vân ( mảnh IA -100 - 22) / Trần Quốc Bình; Nghd.: Nguyễn Trọng Khuê . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2014 . - 133 tr. ; 30 cm. + 17 bản vẽ Thông tin xếp giá: PD/BV 12656, PD/TK 12656 Chỉ số phân loại DDC: 627 |