1 | | 100 câu hỏi và giải đáp về hệ thống tài khoản quốc gia/ Phạm Đình Hân . - H.: Thống kê, 1998 . - 239tr. ; 20cm Thông tin xếp giá: PD/VV 02004, Pd/vv 02323, Pd/vv 02324 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
2 | | 2000 annual review of development effectiveness : From strategy to results / Timothy Johnston, William Battaile . - Washington DC : World Bank, 2001 . - 63p. ; 28cm Thông tin xếp giá: SDH/Lt 00898 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
3 | | 30 năm thu hút đầu tư nước ngoài tại Việt Nam : Tầm nhìn và cơ hội trong kỷ nguyên mới / Bộ kế hoạch và đầu tư . - H. : HNxb., 201? . - 226tr. ; 23cm Chỉ số phân loại DDC: 332 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/30-nam-thu-hut-dau-tu-nuoc-ngoai-tai-Viet-Nam.pdf |
4 | | 5 điểm mấu chốt cho đầu tư chứng khoán / J Dennis Jean Jacques . - H. : Lao động - xã hội, 2008 . - 323tr. ; 23cm Chỉ số phân loại DDC: 332 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/5-diem-mau-chot-cho-dau-tu-chung-khoan_J.Dennis-Jean_2008.pdf |
5 | | A systems based approach to policymaking/ K.B. De Greene . - London: Kluwer academic, 1993 . - 355 tr.; 28 cm Thông tin xếp giá: Pd/Lt 00756 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
6 | | Accounting and finance . - Blackwell, 2005 . - CD-ROM Thông tin xếp giá: PDN/CD 00002 Chỉ số phân loại DDC: 332 File đính kèm E-book: http://opac.vimaru.edu.vn/edata/E-Journal/2005/Accounting%20and%20finance/ |
7 | | Ảnh hưởng của chính sách kinh tế không ổn định đến hiệu quả tài chính của doanh nghiệp cảng biển niêm yết / Nguyễn Thành Đức, Đinh Thị Huyền, Nguyễn Thanh Phong . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 37tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20734 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
8 | | Ảnh hưởng của cơ cấu vốn đến hiệu quả kinh doanh tại các doanh nghiệp cảng biển niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam / Nguyễn Thị Ngoan, Trần Hồng Quân, Nguyễn Phương Chi . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 60tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20746 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
9 | | Ảnh hưởng của đặc điểm quản trị tới hiệu quả tài chính của các doanh nghiệp cảng biển niêm yết / Hoàng Anh Khánh Linh, Vũ Thanh Mai, Trịnh Thị Thảo . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 85tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20755 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
10 | | Ảnh hưởng của rủi ro công nghệ thông tin đến chất lượng thông tin kế toán trong các doanh nghiệp tại Hải Phòng / Nguyễn Thị Phương Thảo, Nguyễn Ngọc Anh, Phạm Thị Ngọc Ánh . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 84tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20727 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
11 | | Bài giảng tài chính doanh nghiệp / Trường Đào tạo dồi dưỡng cán bộ, công chức ngành giao thông vận tải . - H. : Giao thông vận tải, 1999 . - 192tr. ; 22cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 02330, Pd/vv 02331, Pm/vv 01230 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
12 | | Báo cáo và phân tích tài chính doanh nghiệp / Phạm Văn Dược . - H. : Giao thông vận tải, 2010 . - 278tr. ; 24cm Chỉ số phân loại DDC: 332 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Bao-cao-va-phan-tich-tai-chinh-doanh-nghiep_phamvanduoc_2010.pdf |
13 | | Biện pháp cải thiện tình hình tài chính của công ty cổ phần Siêu Thanh / Nguyễn Thu Trang; Nghd.: TS. Đỗ Thị Mai Thơm . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 78 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16259 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
14 | | Biện pháp hoàn thiện công tác kế toán công nợ tại Công ty TNHH cơ khí Thủy Đức Thịnh / Trần Minh Thư, Lê Phương Nhung, Nguyễn Phạm Kỳ Duyên; Nghd.: Trương Thị Phương Anh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 109tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20059 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
15 | | Biện pháp hoàn thiện công tác kế toán thanh toán công nợ tại Công ty CP gạch ốp lát Hoàng Gia / Bùi Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Ngân, Tống Diệu Hoa; Nghd.: Đỗ Thị Mai Thơm . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 100tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19634 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
16 | | Biện pháp hoàn thiện công tác kế toán tiền lương tại công ty TNHH thương mại kỹ thuật Phương Đông / Trần Thị Hằng, Nguyễn Xuân Minh, Vũ Thị Ngoan; Nghd.: Đoàn Thu Hương . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 100tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17986 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
17 | | Biện pháp hoàn thiện công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH đầu tư kinh doanh Thái Tuấn / Bùi Thảo Nhi, Bùi Thị Lương, Đặng Ánh Ngọc; Nghd.: Trương Thị Phương Anh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 76tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20069 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
18 | | Biện pháp huy động vốn cho chiến lược phát triển của công ty cổ phần đóng tàu Sông Cấm / Mai Thị Quỳnh Thư, Cao Thị Huyền Trang, Phan Bích Phượng . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 75tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20721 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
19 | | Biện pháp mở rộng cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Thương Tín - PGD Lê Hồng Phong chi nhánh Hải Phòng / Trần Thị Bích Diệp, Trịnh Thị Trang, Trần Thị Thu Hường; Nghd.: Lê Thanh Phương . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 73tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19576 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
20 | | Biện pháp nâng cao chất lượng dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại ngân hàng Vietcombank-CN Hải Phòng / Đặng Mỹ Duyên; Nghd.: Đỗ Thị Mai Thơm . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 81tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04887 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
21 | | Biện pháp nâng cao hiệu quả chiến lược xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh của công ty cổ phần CEN Hải Phòng / Trần Văn An; Nghd.: Vũ Thị Như Quỳnh . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 80tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04880 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
22 | | Biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao Hải Phòng / Bùi Thị Nhung; Nghd.: Đỗ Thị Mai Thơm . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 103tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04883 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
23 | | Biện pháp nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam - Chi nhánh Hải Phòng giai đoạn 2018-2020 / Phạm Thu Hà, Trần Hương Mai, Ngô Thị Yến; Nghd.: Tô Văn Tuấn . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 71tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19571 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
24 | | Biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của công ty cổ phần giấy Hoàng Hà Hải Phòng / Đào Thị Thu Huyền, Nguyễn Thùy Linh, Trịnh Lê Phương Linh . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 85tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20751 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
25 | | Biện pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty TNHH xây dựng và vận tải Thuận Thành giai đoạn 2017-2018 / Bùi Thị Tuyết, Nguyễn Thị Hà, Trịnh Thị Minh Nguyệt; Nghd.: Vũ Thị Như Quỳnh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 71tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18561 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
26 | | Biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản cố định vốn cố định tại công ty cổ phần xây dựng cầu đường Hải Phòng / Phạm Thị Yến; Nghd.: Đỗ Thị Mai Thơm . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 66 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16402 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
27 | | Biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn của công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Thành Nam / Đỗ Thị Ngọc Anh; Nghd.: Hoàng Thị Phương Lan . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 88tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 15064 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
28 | | Biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn của công ty cổ phần sữa Việt Nam / Mai Quang Thắng, Trần Thị Mai Anh, Bùi Tuấn Đạt . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 70tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20747 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
29 | | Biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn của công ty cổ phần Vĩnh Cửu / Phạm Thị Lan Anh; Nghd.: Hoàng Phương Lan . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 71tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 15061 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
30 | | Biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần đầu tư và xây dựng công trình thủy / Bùi Hải Hà, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thanh Huyền; Nghd.: Lê Thanh Phương . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 80 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17307 Chỉ số phân loại DDC: 332 |