1 | | 180 câu hỏi đáp pháp luật Việt Nam về bảo vệ môi trường, xử phạt các vi phạm và hướng dẫn thi hành luật bảo vệ môi trường 2012 . - H. : Lao động, 2012 . - 435tr. ; 28cm Thông tin xếp giá: PD/VT 04224-PD/VT 04226, PM/VT 06299, PM/VT 06300 Chỉ số phân loại DDC: 344 |
2 | | Bình luận khoa học và định hướng giải quyết một số vụ tranh chấp môi trường điển hình / Lê Hồng Hạnh, Vũ Thu Hạnh chủ biên; Nguyễn Văn Phương,.. . - H. : Tư pháp, 2010 . - 243 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: PD/VV 05522, PM/VV 04636 Chỉ số phân loại DDC: 344 |
3 | | Bộ luật Lao động của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam . - H. : Chính trị quốc gia, 1994 . - 118tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 01906, Pd/vv 01907 Chỉ số phân loại DDC: 344 |
4 | | Các mẫu văn bản trợ giúp pháp lý công tác giao dịch hành chính ngành giáo dục - đào tạo / Bộ Giáo dục và đào tạo; Hoàng Nguyên,... [et al.] sưu tầm . - H. : Thống kê, 2006 . - 499 tr. ; 28 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 02854, Pd/vt 02855, Pm/vt 05226, Pm/vt 05227, SDH/Vt 00926 Chỉ số phân loại DDC: 344 |
5 | | Các quy định pháp luật về khiếu nại, tố cáo, thanh tra, kiểm tra, kiểm toán, điều tra và xử lý trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo / Nguyễn Quang Huệ . - H. : Lao động, 2006 . - 867 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 02831-Pd/vt 02834, SDH/Vt 00917 Chỉ số phân loại DDC: 344 |
6 | | Các văn bản hướng dẫn thi hành Bộ luật lao động = The ligal document guiding the implemetation of labor code . - H. : Lao động, 2003 . - 555tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: Pd/Vv 02918, Pd/Vv 02919, Pm/vv 02684-Pm/vv 02686 Chỉ số phân loại DDC: 344 |
7 | | Các văn bản pháp luật hiện hành về cán bộ - công chức. Tập 1 / Ban tổ chức cán bộ chính phủ; Nguyễn Trọng Điền biên soạn . - H.: Thống kê, 2002 . - 958 tr.; 27 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 01933-Pd/vt 01935 Chỉ số phân loại DDC: 344 |
8 | | Các văn bản pháp luật hiện hành về cán bộ - công chức. Tập 2/ Ban tổ chức cán bộ chính phủ; Nguyễn Trọng Điền chủ biên . - H.: Thống kê, 2002 . - 958 tr.; 27 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 01936-Pd/vt 01938 Chỉ số phân loại DDC: 344 |
9 | | Các văn bản pháp luật hiện hành về chế độ bồi dưỡng trợ cấp, phụ cấp xã hội . - H. : Lao động xã hội, 2004 . - 979tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 02553, Pm/vt 04660 Chỉ số phân loại DDC: 344 |
10 | | Các văn bản pháp luật hiện hành về giáo dục - đào tạo. Tập 1/ Bộ giáo dục và đào tạo . - H: Thống kê , 2001 . - 1330 tr.; 27 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 02025 Chỉ số phân loại DDC: 344 |
11 | | Các văn bản pháp luật hiện hành về giáo dục - đào tạo. Tập 2/ Bộ giáo dục và đào tạo . - H: Thống kê , 2001 . - 1298 tr.; 27 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 02026 Chỉ số phân loại DDC: 344 |
12 | | Các văn bản pháp luật hiện hành về giáo dục - đào tạo. Tập 3/ Bộ giáo dục và đào tạo . - H: Thống kê , 2001 . - 726 tr.; 27 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 02027 Chỉ số phân loại DDC: 344 |
13 | | Các văn bản pháp luật hiện hành về giáo dục đào tạo. Tập 4/ Bộ giáo dục và đào tạo . - H: Thống kê , 2002 . - 1242 tr.; 27 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 02028 Chỉ số phân loại DDC: 344 |
14 | | Các văn bản pháp luật hiện hành về giáo dục và đào tạo . - H. : Thống kê, 2003 . - 1200tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 02385, Pd/vt 02386 Chỉ số phân loại DDC: 344 |
15 | | Các văn bản pháp luật về nghĩa vụ quyền lợi đối với cán bộ công chức . - H.: Chính trị quốc gia, 1999 . - 1054 tr.; 28 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 01193, Pd/vt 01194, Pm/vt 03004-Pm/vt 03006 Chỉ số phân loại DDC: 344 |
16 | | Cải cách hành chính cơ chế một cửa trong ngành giáo dục . - H. : Lao động-xã hội, 2007 . - 574tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 02946, Pd/vt 02947, Pm/vt 05283, Pm/vt 05284, SDH/Vt 01185 Chỉ số phân loại DDC: 344 |
17 | | Chính sách chế độ đối với lao động Việt Nam làm tại các cơ quan xí nghiệp nước ngoài tại Việt Nam và đi làm có thời hạn ở nước ngoài . - H.: Chính trị quốc gia, 1996 . - 418 tr.; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 01768 Chỉ số phân loại DDC: 344 |
18 | | Chính sách đối với nhà giáo / Kim Dung, Trọng Thắng biên soạn . - H. : Lao động, 2007 . - 552tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 02948, Pd/vt 02949, Pm/vt 05285, Pm/vt 05286, SDH/Vt 01186 Chỉ số phân loại DDC: 344 |
19 | | Climate Change and the Voiceless : Protecting Future Generations, Wildlife, and Natural Resources / Randall S. Abate . - 1 online resource Chỉ số phân loại DDC: 344 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/EBOOK/Climate-change-and-the-voiceless_Protecting-future-generations,-wildlife,-and-natural-resources_Randall-S.Abate_2020.pdf |
20 | | Công tác quản lý lao động ở khu vực Châu Á Thái Bình Dương/ Bộ lao động thương binh xã hội . - H.: Trung tâm thông tin khoa học lao động và xã hội, 1989 . - 64 tr.; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 00634, Pd/vv 00635 Chỉ số phân loại DDC: 344 |
21 | | Điều lệ - quy chế trường học / Nguyễn Thành Long[Sưu tầm] . - H. : Thống kê, 2006 . - 504 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 02715, Pd/vt 02716, SDH/vt 00848 Chỉ số phân loại DDC: 344 |
22 | | Giáo trình luật lao động Việt Nam / Lưu Bình Nhưỡng chủ biên ; Đỗ Ngân Bình, Nguyễn Hữu Chí, Đỗ Thị Dung . - Tái bản lần thứ 9 có sửa đổi, bổ sung. - H. : Công an nhân dân, 2018 . - 598tr. ; 22cm Thông tin xếp giá: PD/VV 06927, PD/VV 06928, PM/VV 05236-PM/VV 05241 Chỉ số phân loại DDC: 344 |
23 | | Giáo trình luật lao động Việt Nam / Lưu Bình Nhưỡng chủ biên; Đỗ Ngân Bình, Nguyễn Hữu Chí, Đỗ Thị Dung . - Tái bản lần thứ 5. - H. : Công an nhân dân, 2013 . - 567tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 04239-PD/VV 04241, PM/VV 04173, PM/VV 04174 Chỉ số phân loại DDC: 344 |
24 | | Hệ thống các văn bản hướng dẫn và chỉ đạo về công tác tư tưởng - văn hóa trong tình hình mới . - H. : Văn hóa thông tin, 2004 . - 501tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 02555, Pm/vt 04662 Chỉ số phân loại DDC: 344 |
25 | | Hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành về thanh tra, kiểm tra trong lĩnh vực giáo dục . - H. : Lao động xã hội, 2007 . - 847tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 02905, Pd/vt 02906, Pm/vt 05280-Pm/vt 05282 Chỉ số phân loại DDC: 344 |
26 | | Hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật về chính sách, chế độ đối với giáo viên, cán bộ, công nhân viên ngành giáo dục và đào tạo / Thuỷ Ngân . - H. : Lao động - xã hội, 2005 . - 632 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 02717, Pd/vt 02718, SDH/vt 00849 Chỉ số phân loại DDC: 344 |
27 | | Hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật về giáo dục cao đẳng, đại học và sau đại học / Bộ giáo dục và đào tạo . - H. : Đại học Kinh tế quốc dân, 2007 . - 847tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 03015, Pd/vt 03016, SDH/Vt 01231, SDH/Vt 01232 Chỉ số phân loại DDC: 344 |
28 | | Hệ thống văn bản pháp luật về : Quy chế tuyển dụng, đào tạo, bổ nhiệm, luân chuyển, biệt phái, miễm nhiệm, từ chức, bồi dưỡng thiệt hại, khiếu nại đối với cán bộ công chức / Hoàng Trọng Chỉ Sưu tầm và biên soạn . - H. : Thống kê, 2006 . - 608tr. ; 28cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 02814-Pd/vt 02817, PM/VT 11223, SDH/VT 00916 Chỉ số phân loại DDC: 344 |
29 | | Hệ thống văn bản pháp luật Việt Nam hiện hành. Văn bản pháp luật về chính sách xã hội và chính sách đối với người có công . - H.: Chính tri quốc gia, 1998 . - 316 tr.; 28 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 01202, Pd/vt 01203 Chỉ số phân loại DDC: 344 |
30 | | Hỏi đáp về Nghị định 115/2005/NĐ-CP và Nghị định 80/2007/NĐ-CP / Bộ Khoa học và Công nghệ . - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2009 . - 248tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PM/VT 10385, PM/VT 10386 Chỉ số phân loại DDC: 344 |