1 | | Biện pháp thúc đẩy hoạt động xuất khẩu da giày của công ty TNHH KAIYANG Việt Nam sang thị trường EU / Nguyễn Minh Trí; Nghd: Dương Văn Bạo . - Hải Phòng, Đại học Hàng hải, 2014 . - 79tr; 27cm Thông tin xếp giá: PD/TK 12989 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
2 | | Cẩm nang thanh toán quốc tế bằng L/C/ Nguyễn Văn Tiến . - H. : Thống kê, 2008 . - 636 tr. ; 22 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 03118-Pd/vt 03122 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
3 | | Giải pháp hoàn thiện quy trình giao nhận hàng hóa nhập khẩu của công ty Cổ phần dịch vụ Thương mại Đầu tư Thái Anh / Bùi Thị Phương; Nghd: Trần Hải Việt . - Hải Phòng, Đại học Hàng hải, 2014 . - 47tr.; 27cm Thông tin xếp giá: PD/TK 12950 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
4 | | Một số biện pháp kiểm soát hoạt động chuyển giá trong các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam / Phạm Thị Trang; Nghd: Đoàn Trọng Hiếu . - Hải Phòng, Đại học Hàng hải, 2014 . - 69tr.; 27cm Thông tin xếp giá: PD/TK 12988 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
5 | | Một số biện pháp phòng ngừa rủi ro của phương thức tín dụng chứng từ tại ngân hàng BIDV chi nhánh Đông Hải Phòng / Nguyễn Thu Trang; Nghd: Phan Bích Ngọc . - Hải Phòng, Đại học Hàng hải, 2014 . - 69tr.; 27cm Thông tin xếp giá: PD/TK 12987 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
6 | | A practical guide to trade policy analysis / World Trade Organization . - Switzerland : World Trade Organization, 2012 . - 232p. ; 23cm + 01 CD Thông tin xếp giá: SDH/LT 03393, SDH/LT CD03393 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
7 | | Advanced international trade : Theory and evidence / Robert C. Feenstra . - 2nd ed. - Princeton, New Jersey : Princeton University Press, 2016 . - 477p. ; 25cm Thông tin xếp giá: SDH/LT 03574, SDH/LT 03575 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
8 | | Australian trade commission : Annual report 2014 - 2015 / Australian Government . - Canberra : Australian trade commission, 2015 . - 280p. ; 24cm Chỉ số phân loại DDC: 382 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/EBOOK/Australian%20trade%20commission%20(Austrade),%201996,%20Winning%20export%20a%20planning%20guide,%20business%20&%20professional%20publishing,%20Australia.pdf |
9 | | Ảnh hưởng của cuộc chiến tranh giữa Nga và Ukraine đến ngành phân bón ở Việt Nam / Trịnh Văn Hùng, Nguyễn Thị Anh Phương, Phạm Đức Huy . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 70tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20936 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
10 | | Ảnh hưởng của cuộc chiến tranh thương mại Mỹ - Trung đến hoạt động xuất khẩu gỗ từ Việt Nam sang Trung Quốc và Mỹ / Trần Thu Hà, Lê Phúc Hưng, Nguyễn Thị Hà My; Nghd.: Lê Thành Luân . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 65tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20076 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
11 | | Ảnh hưởng của dịch COVID-19 đến hoạt động xuất khẩu nông sản của Việt Nam sang Trung Quốc / Trần Linh Chi, Nguyễn Ngọc Hải, Lê Thùy Linh; Nghd.: Nguyễn Văn Hùng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2020 . - 69tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19298 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
12 | | Ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 đến hoạt động xuất khẩu lao động sang thị trường Hàn Quốc / Phạm Thu Trang, Nguyễn Phương Thảo, Trương Thị Phương Linh; Nghd.: Nguyễn Văn Hùng . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 44tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20096 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
13 | | Ảnh hưởng của hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) tới lĩnh vực chăn nuôi của Việt Nam / Mạc Minh Tâm, Nguyễn Khánh Linh, Phạm Thị Hương Giang; Nghd.: Bùi Thị Thanh Nga . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 71tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17858 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
14 | | Ảnh hưởng của hiệp định VKFTA đến ngành thủy sản của Việt Nam và dự báo kim ngạch xuất khẩu của ngành trong năm 2017 / Nguyễn Thị Phương Linh, Phạm Diệu Linh, Đào Thị Phương Thảo ; Nghd.: Nguyễn Văn Hùng . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 85tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17256 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
15 | | Ảnh hưởng của viêc Việt Nam gia nhập cộng đồng kinh tế ASEAN đến hoạt động xuất khẩu thủy sản sang thị trường ASEAN / Ngô Hồng Dinh; Nghd.: Ths Nguyễn Văn Hùng . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 44 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16334 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
16 | | Ảnh hưởng của việc Việt Nam gia nhập cộng đồng kinh tế ASEAN đến hoạt động nhập khẩu nguyên phụ liệu cho ngành dệt may / Phạm Thùy Dung; Nghd.: Ths Nguyễn Văn Hùng . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 36 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16329 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
17 | | Ảnh hưởng hiệp định thương mại tự do Việt Nam-Liên minh CHâu Âu AVFTA đến hoạt dộng xuất khẩu tôm đông lạnh sang thị trường Bỉ / Lê Đức Việt, Nguyễn Việt Dũng, Trịnh Thị Thu Uyên; Nghd.: Phan Thị Bích Ngọc . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 67tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17878 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
18 | | Bảo hộ chỉ dẫn địa lý và bài học kinh nghiệm về quyền sở hữu trí tuệ cho sản phẩm cà phê Buôn Ma Thuột / Lương Thị Vi; Nghd.: Bùi Thị Thanh Nga . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 55 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16315 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
19 | | Biểu thuế xuất khẩu - nhập khẩu 2015 : = Import export tax 2015 : Hiệu lực áp dụng từ 01/01/2015 : Song ngữ Việt - Anh / Hoàng Hồng Thắm hệ thống . - H. : Lao động, 2015 . - 949tr. ; 28cm Thông tin xếp giá: PD/VT 05153, PM/VT 07268-PM/VT 07271 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
20 | | Biện pháp cải thiện kết quả kinh doanh dịch vụ Logistics của công ty cổ phần đầu tư và thương mại Hoàng Mai / Nguyễn Tiến Dũng, Hà Hoàng Hà, Đỗ Quang Hà . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 49tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20841 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
21 | | Biện pháp cải thiện môi trường nhằm thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI) vào địa bàn TP Hải Phòng / Đinh Thị Ngọc Hà, Ngô Thị Thu Hương, Vương Ngọc Thảo; Nghd.: Dương Văn Bạo . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 99tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19063 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
22 | | Biện pháp chống gian lận xuất xứ (C/O) đối với hàng xuất khẩu của Việt Nam / Lê Thị Phương Thảo, Lương Thị Thúy Hường, Phạm Thị Thanh Hải; Nghd.: Dương Văn Bạo . - Hải Phòng: Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 57tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19631 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
23 | | Biện pháp đẩy mạnh xuất khẩu cà phê vào thị trường EU của tổng công ty cà phê Việt Nam / Trịnh Diễm Quỳnh, Trương Minh Trí, Phan Thị Phương Yên . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 47tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20870 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
24 | | Biện pháp đẩy mạnh xuất khẩu quả đậu bắp sang thị trường Nhật Bản trong những năm gần đây / Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Thúy Hoa, Nguyễn Thị Thu Thảo; Nghd.: Dương Văn Bạo . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 51tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18427 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
25 | | Biện pháp hạn chế tranh chấp phát sinh trong quá trình thực hiện hợp đồng thuê tàu chuyến / Lê Thị Huyền; Nghd.: TS. Dương Văn Bạo . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 69tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 14978 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
26 | | Biện pháp hoàn thiện chuỗi cung ứng hàng may mặc ở Hải Phòng / Đỗ Thị Hồng Hạnh, Phạm Bình Dương, Nguyễn Hương Giang, Trần Thị Thu Hương . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 47tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20946 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
27 | | Biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động đại lý tàu biển của công ty TNHH Lê Phạm ( LP Shipping., LTD) / Phạm Duy Quang.; Nghd.: Ths. Hồ Thị Thu Lan . - Hải phòng, Đại học Hàng hải, 2013 . - 68 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 12191 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
28 | | Biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần vận tải và tiếp vận Châu Á Thái Bình Dương (Apectrans) / Đặng Minh Hải, Vũ Tiến Minh, Nguyễn Minh Phương . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 47tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20963 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
29 | | Biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tạm nhập tái xuất của Công ty CP Thương mại Xây dựng 5 Hải Phòng / Nguyễn Vân Anh, Nguyễn Thị Quỳnh, Đỗ Phương Anh, Vũ Đức Thắng; Nghd.: Lương Thị Kim Oanh . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 60tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19062 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
30 | | Biện pháp nâng cao năng lực cạnh tranh trong hoạt động giao nhận hàng xuất, nhập khẩu cho Công ty CP phát triển kinh tế Hải Nam / Lương Đức Thắng, Đoàn Thị Mỹ Hạ, Nguyễn Hoàng Hà Phương; Nghd.: Dương Văn Bạo . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 65tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20078 Chỉ số phân loại DDC: 382 |