1 | | Thiết kế bản vẽ thi công cầu cảng 10.000 DWT Đoàn 273 tại Đông Nam đảo Đình Vũ / Trần Thị Phương Loan; Nghd.: Phạm Quốc Hoàn . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 83 tr.; 30 cm + 19 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 16941, PD/TK 16941 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
2 | | 100 câu hỏi - đáp về biển, đảo dành cho tuổi trẻ Việt Nam / Nguyễn Duy Chiến, Nguyễn Chu Hồi, Vũ Ngọc Minh,... biên soạn . - H. : Thông tin và truyền thông, 2014 . - 254tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 04626-PD/VV 04635, PD/VV 05841 Chỉ số phân loại DDC: 320.1 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/100-cau-hoi-dap-ve-bien-dao_2013.pdf |
3 | | 55 ca khúc về biển đảo và tình yêu quê hương / Hồ Bắc, Lê Việt Khanh, Hồng Đăng ... ; Song Minh tuyển soạn . - Tái bản lần 1. - H. : Âm nhạc ; Công ty Văn hóa Huy Hoàng, 2015 . - 140tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PD/VT 06548, PD/VT 06549, PM/VT 08850 Chỉ số phân loại DDC: 782.4 |
4 | | 55 ca khúc về biển, đảo và người chiến sĩ hải quân / Quân chủng Hải quân . - H. : Quân đội nhân dân, 2010 . - 96tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PD/VT 06349 Chỉ số phân loại DDC: 781.3 |
5 | | Âm vang biển gọi : Tập ca khúc / Quân chủng Hải quân . - H. : Quân đội nhân dân, 2014 . - 120tr. ; 29cm Thông tin xếp giá: PD/VT 06350 Chỉ số phân loại DDC: 781.3 |
6 | | Bạch Long Vĩ đảo thanh niên / Nguyễn Hằng Thanh chủ biên . - H : Tài nguyên môi trường và bản đồ Việt Nam, 2021 . - 299tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: BGH/TV 00570 Chỉ số phân loại DDC: 320.109 |
7 | | Biển, đảo Việt Nam / Ủy ban Biên giới Quốc gia. Bộ Ngoại giao Việt Nam . - H. : Dân trí, 2015 . - 7tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 05826-PD/VV 05828, PM/VV 04720, PM/VV 04721 Chỉ số phân loại DDC: 320.1 |
8 | | Biến động bờ biển và cửa sông Việt Nam / Nguyễn Mạnh Hùng . - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2010 . - 243tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PD/VT 03390-PD/VT 03392 Chỉ số phân loại DDC: 333.7 |
9 | | Biến động môi trường lớp phủ và giải pháp phát triển bền vững tại các đảo san hô khu vực quần đảo Trường Sa / Đỗ Huy Cường . - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2018 . - 381tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 06931, PD/VT 06932, PM/VT 09302, PM/VT 09303 Chỉ số phân loại DDC: 551.42 |
10 | | Biển đảo trong văn hóa, văn nghệ dân gian Hội An : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam / Trần Văn An giới thiệu . - H. : NXB Hội nhà văn, 2016 . - 431tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 05916 Chỉ số phân loại DDC: 398 |
11 | | Biển đảo Việt Nam - tài nguyên vị thế và những kỳ quan địa chất, sinh thái tiêu biểu / Trần Đức Thạnh, Lê Đức An, Nguyễn Hữu Cử ... . - H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2012 . - 324tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: SDH/VT 01913-SDH/VT 01915 Chỉ số phân loại DDC: 577.7 |
12 | | Biển Đông. T. 2, Khí tượng thuỷ văn động lực biển / Phạm Văn Ninh chủ biên, .. . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003 . - 565tr. ; 27cm Chỉ số phân loại DDC: 623.89 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Bien-Dong_T.2_2003.pdf |
13 | | Biển, đảo và tình yêu người lính : Thơ / Bùi Văn Bồng . - H. : Thông tin và truyền thông, 2014 . - 119tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 04611-PD/VV 04615 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 |
14 | | Biển, đảo Việt Nam nguồn cội từ bao giờ / Quý Lâm tuyển chọn và hệ thống . - H. : Hồng Đức, 2015 . - 405tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PD/VT 05630, PD/VT 05631 Chỉ số phân loại DDC: 551.46 |
15 | | Các huyện đảo ven bờ Việt Nam tiềm năng và định hướng phát triển / Phạm Hoàng Hải . - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2010 . - 355tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PD/VT 03399-PD/VT 03401 Chỉ số phân loại DDC: 333 |
16 | | Các loại hình tai biến vùng quần đảo Trường Sa / Nguyễn Thế Tiệp, Nguyễn Biểu, Nguyễn Văn Lương ... . - H : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2012 . - 242tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: SDH/VT 01916-SDH/VT 01918 Chỉ số phân loại DDC: 577.7 |
17 | | Cảng biển Việt Nam / Tuyển chọn: Sông Lam, Thái Quỳnh . - H. : Thanh niên, 2014 . - 184tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 05853-PD/VV 05855 Chỉ số phân loại DDC: 387.1 |
18 | | Cấu trúc kiến tạo và địa mạo khu vực quần đảo Trường Sa và Tư Chính-Vũng Mây / Phùng Văn Phách chủ biên; Nguyễn Như Trung, Nguyễn Tiến Hải, Phí Trường Thành,.. . - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2014 . - 246tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PD/VT 05128-PD/VT 05132 Chỉ số phân loại DDC: 551.4 |
19 | | Chính sách, cơ chế tài chính phát triển kinh tế - xã hội đối với vùng sâu, vùng xa, vùng biên giới, hải đảo, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn / Bộ Tài chính . - H. : Tài chính, 2021 . - 400tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 07758, PD/VT 07759, PM/VT 10457, PM/VT 10458 Chỉ số phân loại DDC: 352.409 |
20 | | Chủ quyền của Việt Nam đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa : Vietnam's sovereignty over Hoang Sa and Truong Sa archipelagoes / Ủy ban Biên giới Quốc gia. Bộ Ngoại giao Việt Nam . - H. : Dân trí, 2015 . - 96tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 05821-PD/VV 05823, PM/VV 04714, PM/VV 04715 Chỉ số phân loại DDC: 320.1 |
21 | | Chủ quyền quốc gia Việt Nam tại hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa qua tư liệu Việt Nam và nước ngoài / Trương Minh Dục . - H. : Thông tin và truyền thông, 2014 . - 343tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 04980-PD/VT 04989 Chỉ số phân loại DDC: 320.1 |
22 | | Côn Đảo của Việt Nam / Lê Trúc Vy . - H. : Tài nguyên môi trường và bản đồ Việt Nam, 2019 . - 210tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 09515 Chỉ số phân loại DDC: 959.7 |
23 | | Công tác dự báo khí tượng Biển Đông / Dương Văn Khánh, Kim Quang Minh . - H. : Tài nguyên - Môi trường và Bản đồ Việt Nam, 2016 . - 208tr. : Ảnh, bản đồ ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 09280, PD/VV 09281, PM/VV 06432, PM/VV 06466 Chỉ số phân loại DDC: 551.570 |
24 | | Công trình bảo vệ bờ biển và hải đảo / Chủ biên: Hoàng Xuân Lương, Lương Giang Vũ, Lương Phương Hậu . - H. : Xây dựng, 2001 . - 299tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 01959, Pd/vt 01960, Pm/vt 04135-Pm/vt 04142 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
25 | | Cuộc đảo chính tháng tám - sự thật và bài học/ Mikhail Gorbachov . - H.: Thông tin khoa học xã hội, 1992 . - 128 tr.; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 00810 Chỉ số phân loại DDC: 947 |
26 | | Cuộc đảo chính Tháng tám. Sự thật và bài học/ Mikhail Gorbachov; Chu Trung Can, Lê Diên dịch . - H.: Viện thông tin khoa học xã hội, 1991 . - 128 tr.; 20 cm Thông tin xếp giá: Pm/vv 00042, Pm/vv 00043 Chỉ số phân loại DDC: 947.085 |
27 | | Đa dạng sinh học đảo và quần đảo đá vôi vùng biển Đông - Bắc Việt nam, định hướng các giải pháp sử dụng bền vững / Đỗ Công Thung chủ biên, Nguyễn Đăng Ngải, Nguyễn Văn Sinh .. . - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2018 . - 355tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 06933, PD/VT 06934, PM/VT 09300, PM/VT 09301 Chỉ số phân loại DDC: 333.9 |
28 | | Đa dạng sinh học khu dự trữ sinh quyển thế giới quần đảo Cát Bà, các đe dọa và giải pháp bảo vệ / Đỗ Công Thung chủ biên, Đàm Đức Tiến, Đỗ Mạnh Hào .. . - H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2017 . - 279tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PD/VT 06461, PD/VT 06462, PM/VT 08795 Chỉ số phân loại DDC: 333.9 |
29 | | Đa dạng sinh học và tiềm năng bảo tồn vùng quần đảo Trường Sa / Đỗ Công Thung chủ biên; Chu Văn Thuộc, Nguyễn Đăng Ngải, Đàm Đức Tiến,.. . - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2014 . - 301tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PD/VT 05133-PD/VT 05137 Chỉ số phân loại DDC: 333.95 |
30 | | Đánh giá hiện trạng môi trường sinh thái rừng trên đảo Cát Bà và đề xuất giải pháp phát triển du lịch sinh thái bền vững / Mạc Đỗ Kiên; Nghd.: Lê Xuân Sinh, Trần Hữu Long . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 56tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04856 Chỉ số phân loại DDC: 628 |