1 | | A study on an integrated observing and collision avoiding system for merchant ships : Nghiên cứu, xây dựng hệ thống theo dõi và tránh va tự động cho tàu thương mại / Nguyen Minh Duc; Nghd.: Kohei Ohtsu . - Tokyo : Tokyo University of Maritime Science and Technology, 2012 . - 134p. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/TS 00054 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/THIET%20KE%20-%20LUAN%20VAN/LUAN%20AN%20TIEN%20SI%20-%20FULL/SDHLA%2001856%20-%20NguyenMinhDuc-10p.pdf |
2 | | Chú ý khi điều động các tàu siêu lớn / Nguyễn Viết Thành . - 2008 // Tạp chí giao thông vận tải, số 9, tr. 35-37 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
3 | | Điều động tàu / Nguyễn Viết Thành ; Hđ: Đinh Xuân Mạnh, Lê Thanh Sơn, Mai Bá Lĩnh . - Hải phòng : Đại học hàng hải, 2005 . - 153tr. ; 30cm Chỉ số phân loại DDC: 623.89 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Dieu-dong-tau_Nguyen-Viet-Thanh_2005.pdf |
4 | | Điều động tàu / Nguyễn Viết Thành ; Hđ: Lê Thanh Sơn . - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2007 . - 227tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: DDT 0001-DDT 0550, DDT 0552-DDT 0582, Pd/vt 03011, Pd/vt 03020-Pd/vt 03025, PD/VT 03728, Pm/vt 05490-Pm/vt 05499, SDH/Vt 01235-SDH/Vt 01237 Chỉ số phân loại DDC: 623.89 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/SACH%20TV%20SO%20HOA/V-book/PDVT%2003728%20-%20Dieu-dong-tau-Nguyen-Viet-Thanh-2007.pdf |
5 | | Điều động tàu / Nguyễn Viết Thành ; Hiệu đính: Bùi Thanh Huân . - Hải Phòng : NXB Hàng hải, 2014 . - 199tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: HH/11211 0001-HH/11211 0121 Chỉ số phân loại DDC: 623.89 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Dieu-dong-tau_11238_Nguyen-Viet-Thanh_2014.pdf |
6 | | Điều động tàu / Nguyễn Viết Thành; Hiệu đính: Bùi Thanh Huân . - Hải Phòng : NXB. Hàng hải, 2014 . - 181tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 05667-PD/VT 05671, PM/VT 08001-PM/VT 08005 Chỉ số phân loại DDC: 623.89 |
7 | | Điều động tàu an toàn trong tầm nhìn xa bị hạn chế / Lê Đức Bình, Vũ Thanh Tuấn, Đỗ Mạnh Hùng; Nghd.: Đặng Đình Chiến . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2020 . - 58tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19239 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
8 | | Điều động tàu cặp cầu / Nguyễn Viết Thành . - 2007 // Tạp chí Giao thông vận tải, Số 12, tr.29-31 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
9 | | Điều động tàu thuỷ. T. 1 Điều động tàu thủy / Đoàn Quang Thái; Vũ Mộng Ngọc biên tập . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải, 1992 . - 180tr. ; 20cm Thông tin xếp giá: DIEUD1 00001-DIEUD1 00042, Pd/vv 00881 Chỉ số phân loại DDC: 623.89 |
10 | | Điều động tàu thuỷ. T. 2 Điều động tàu thủy / Đoàn Quang Thái . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải, 1998 . - 160tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: DIEUD2 00001-DIEUD2 00041, Pd/vv 01884, Pd/vv 01885, PD/VV 03408, PD/VV 03409, Pm/vv 01226-Pm/vv 01228 Chỉ số phân loại DDC: 623.89 |
11 | | Điều động tàu vào cảng Hải Phòng cập cảng chính 01 / Phạm Văn Cương; Nghd.: Mai Xuân Hương . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 65tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 13118 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
12 | | Điều động tàu vào cảng Hải Phòng cập cầu Chùa Vẽ / Vũ Tiến Thành; Nghd.: Mai Xuân Hương . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 61tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 13129 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
13 | | Điều động tàu vào cảng Hải Phòng cập cầu Đình Vũ / Đặng Xuân Tuấn; Nghd.: Mai Xuân Hương . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 53tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 13107 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
14 | | Điều động tàu. T. 1 / Vũ Mộng Ngọc, Đoàn Quang Thái . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải, 1992 . - 177tr. ; 20cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 00962, Pd/vv 00963, Pm/vv 00114-Pm/vv 00116 Chỉ số phân loại DDC: 623.89 |
15 | | Điều động tàu/ Phạm Văn Minh . - Hải phòng, : Trường ĐH Hàng hải Việt Nam, 1987 Thông tin xếp giá: PM/KD 17325 |
16 | | Evaluating factors affecting ship dispatch procedure at Hai phong new port -189 jojnt stock company / Pham Minh Duong, Pham Hoang Truc Linh, Le Thi Hoang Yen; Nghd.: Quan Thi Thuy Duong . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2021 . - 68tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19943 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
17 | | Giáo trình thưc tập biển/ Phan Trọng Huyến . - H.: Nông nghiệp, 1982 . - 209 tr.; 28 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 00577 Chỉ số phân loại DDC: 623.89 |
18 | | Lập phương án điều động tàu an toàn ra vào cảng Nghi Sơn-Thanh Hóa / Trương Tuấn Anh, Nguyễn Huy Thành, Nguyễn Quang Đức, Phan Quang Diệu; Nghd.: Nguyễn Đình Hải . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 51 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17319 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
19 | | Lập trình mô phỏng điều động tàu biển cho phép thử turning circle và zig-zag theo tiêu chuẩn IMO / Trần Khánh Toàn, Hoàng Xuân Danh . - 2014 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 37, tr.46-50 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
20 | | Navigation guide. Vol. 2, Celestial navigation / Alexander Simpson . - Glasgow : Brown, Son & Ferguson Ltd., 1991 . - 292p. ; 19cm Thông tin xếp giá: SDH/Lv 00064 Chỉ số phân loại DDC: 623.89 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/SACH%20TV%20SO%20HOA/E-book/SDHLV%2000064%20-%20Navigation-guide_Vol.2-Celestial-navigation_1ed_Alexander-Simpson_1991.pdf |
21 | | Neo được sử dụng như một thiết bị trong điều động tàu / Nguyễn Viết Thành, TS.TTr . - 2008 // Tạp chí Giao thông vận tải, Số 4, tr 28-31 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
22 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của điều kiện xếp hàng tới tính năng điều động tàu biển / Bùi Văn Lâm; Nghd.: Trần Văn Lượng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 60tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01722 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
23 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của gió đến tính năng điều động tàu sử dụng hệ công thức cân bằng phi tuyến tính và mô phỏng số / Phạm Ngọc Anh; Nghd.: TS. Trần Viết Lượng . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 2013 . - 62 tr. + phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01452 Chỉ số phân loại DDC: 623.89 |
24 | | Nghiên cứu ảnh hưởng nông cạn đến tính năng điều động tàu khi tàu qua kênh Hà Nam Hải Phòng / Trần Ngọc Thế, Nguyễn Văn Công, Nguyễn Văn Thi; Nghd.: Mai Xuân Hương . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 56tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19963 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
25 | | Nghiên cứu đặc tính điều động của tàu bằng phương pháp thử nghiệm mô hình ở bể thử ngoài trời và ứng dụng cho tàu ứng phó sự cố tràn dầu / Dương Thị Thu Hương; Nghd.: TS. Ngô Cân . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2011 . - 80 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01178 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
26 | | Nghiên cứu đặc tính điều động của tàu trong điều kiện tốc độ thấp và có ảnh hưởng của môi trường / Trần Văn Lượng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 33tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00091 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
27 | | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp điều động an toàn tàu siêu lớn tại vùng nước cảng biển Quảng Ninh / Đinh Văn Phái; Nghd.: Phạm Văn Tân . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 97tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04760 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
28 | | Nghiên cứu điều động các tàu siêu lớn ( trên 10 vạn tấn) ra vào một số cảng chuyên dụng của công ty Nippon Steel-Nhật Bản và đưa ra các hướng dẫn nâng cao an toàn / Bùi Thanh Huân; Nghd.: TS. Nguyễn Viết Thành . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2008 . - 119 tr. ; 30 cm + 01 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00697 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
29 | | Nghiên cứu mô hình hóa tương tác thủy động học giữa tàu với tàu trong quá trình hàng hải phục vụ mục đích xây dựng mô phỏng quá trình điều động tàu và thiết kế luồng vào cảng / Nguyễn Xuân Thịnh . - 2010 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 23, tr.83-85 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
30 | | Nghiên cứu năng lực của sỹ quan hàng hải Việt Nam trong xử lý tình huống có nguy cơ đâm va tàu trên biển trong ca trực độc lập / Mai Xuân Hương ; Nghd.: Nguyễn Kim Phương, Hà Nam Ninh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2020 . - 153tr. ; 30cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/TS 00085 Chỉ số phân loại DDC: 623.89 |