1 | | Carbon in earth's interior / Craig E. Manning, Jung-Fu Lin, Wendy L. Mao editors . - Hoboken, N.J. : John Wiley & Sons, Inc., 2020 . - 356p. ; 25cm Thông tin xếp giá: SDH/LT 04178 Chỉ số phân loại DDC: 551.9 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/DA-SO-HOA/Engbook/Carbon-in-earth's-interior_Craig-Manning_2020.pdf |
2 | | DNVGL-RP-C205 ENVIRONMENTAL CONDITIONS AND ENVIRONMENTAL LOADS . - 259p. ; 23cm Chỉ số phân loại DDC: 623.82 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/Ebook-2023/8520116_TLTK_THS_%E1%BB%94n%20%C4%91%E1%BB%8Bnh%20c%C3%B4ng%20tr%C3%ACnh%20bi%E1%BB%83n%20di%20%C4%91%E1%BB%99ng_524/12.%20DNVGL-RP-C205%20ENVIRONMENTAL%20CONDITIONS%20AND%20ENVIRONMENTAL%20LOADS.pdf |
3 | | Đánh giá sự phù hợp của các phương pháp hiện hành xác định sức chịu tải của cọc trong điều kiện địa chất Hải Phòng / Nguyễn Dịu Hương; Nghd.: TS. Phạm Văn Thứ . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải, 2009 . - 174 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 00824 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
4 | | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng tới môi trường tự nhiên và kinh tế xã hội một số vùng biển đảo điển hình ở Việt Nam / Nguyễn Đại An (cb.), Phạm Văn Thanh, Đào Mạnh Tiến, .. . - Hải Phòng : Nxb. Hàng hải, 2016 . - 234tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 07890 Chỉ số phân loại DDC: 363.7 |
5 | | Đến với Trường Sa = All for Truong Sa / Đoàn Bắc, Nguyễn Hồng Kỳ chủ biên . - H. : Thông tin và truyền thông, 2015 . - 148tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 05187-PD/VT 05196 Chỉ số phân loại DDC: 320.1 |
6 | | Điều kiện tự nhiên và tài nguyên vùng biển Tây Nam Việt Nam / Đỗ Ngọc Quỳnh chủ biên; Nguyễn Mạnh Hùng, Nguyễn Thị Việt Liên, Đinh Văn Mạnh,.. . - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2013 . - 288tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PD/VT 03948 Chỉ số phân loại DDC: 333.9 |
7 | | Điều kiện tự nhiên vùng biển, đảo Tây Nam Việt Nam: Hiện trạng, xu thế biến động và định hướng sử dụng hợp lý trên cơ sở ứng dụng viễn thám và GIS : ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam / Trần Tuấn Anh chủ biên, Phạm Việt Hồng, Vũ Hải Đăng .. . - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2023 . - 330tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 08234 Chỉ số phân loại DDC: 333.9 |
8 | | Economic issues and policy / Jacqueline Murray Brux . - 6th ed. - Australia : Cengage Learning, 2016 . - 478p. ; 25cm Thông tin xếp giá: SDH/LT 03633, SDH/LT 03634 Chỉ số phân loại DDC: 330.9 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/DA-SO-HOA/Engbook/Economic-issues-and-policy_6ed_Jacqueline-M.Brux_2016.pdf |
9 | | Giải pháp hỗ trợ việc làm cho sinh viên ngành đi biển bằng chương trình hợp tác học bổng, thực tập sinh từ cấp khoa / Nguyễn Mạnh Cường . - 2019 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 59, tr.120-124 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
10 | | Hướng dẫn sử dụng Incoterms 2000 của ICC / Jan Ramberg; Nguyễn Thị Mơ biên tập; Thanh Phúc dịch . - H: , 2000 . - 192 tr.; 27 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 02064-Pd/vt 02066, Pm/vt 04386, Pm/vt 04387 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
11 | | Incoterms 2000 . - H.: , 1999 . - 250 tr.; 23 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 02061-Pd/vt 02063, Pm/vt 04388, Pm/vt 04389 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
12 | | Lý thuyết các điều kiện tối ưu/ Nguyễn Văn Lưu . - H.: Khoa học kỹ thuật, 1999 . - 181 tr.; 20 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 02566, Pd/vv 02567, Pm/vv 02102-Pm/vv 02114 Chỉ số phân loại DDC: 512 |
13 | | Natural conditions and their effects on economic development of ports: port of HaiPhong joint stock company case study / Nguyen Bich Hao; Nghd.: Hoang Thi Lich . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 40tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18084 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
14 | | Nghiên cứu áp dụng học sâu trong kiểm tra điều kiện an toàn cho người lao động / Bùi Thị Thanh Trà; Nghd.: Nguyễn Hữu Tuân . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 59tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04487 Chỉ số phân loại DDC: 005 |
15 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của tình trạng vỏ tàu, chân vịt và điều kiện hành hải tới mức tiêu thụ nhiêu liệu động cơ diesel tàu thủy / Nguyễn Huy Hào . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 30tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01281 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
16 | | Nghiên cứu và phân tích hiệu quả làm việc của đập bê tông đầm lăn (RCC) mặt cắt đối xứng trong điều kiện Việt Nam / Nguyễn Hoàng; Hoàng Thanh Thủy; Phạm Thị Ngà . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2019 . - 29tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01099 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
17 | | Race rules : Navigating the color line / Michael Eric Dyson . - Reading, Mass. : Addison-Wesley Pub. Co., 1996 . - vii, 232p. ; 21cm Chỉ số phân loại DDC: 305.8/00973 20 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/EBOOK/Race-rules_Navigating-the-color-line_Michael-Eric-Dyson_1996.pdf |
18 | | Tài liệu học tập môn Quản lý dự án/ Bộ môn An toàn đường thủy . - Hải Phòng : Hàng Hải . - 101tr. ; 30cm File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/Ebook-2023/16123_TLHT%20Qu%E1%BA%A3n%20l%C3%BD%20d%E1%BB%B1%20%C3%A1n.pdf |
19 | | The effect of working conditions on performance in Beira port / Albano Mery Francisco; Nghd.: Nguyen Thi Thuy Hong, Le Son Tung . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 80tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19738 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
20 | | Thiên nhiên và môi trường vùng biển đảo Bạch Long Vĩ / Trần Đức Thạnh chủ biên; Trần Đình Lân, Nguyễn Thị Minh Huyền, Đinh Văn Huy.. . - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2013 . - 275tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PD/VT 03947 Chỉ số phân loại DDC: 333.7 |
21 | | Thiên nhiên và môi trường vùng bờ Hải Phòng / Chủ biên: Trần Đức Thạnh; Bùi Quang Sản, Nguyễn Văn Cấn,.. . - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2015 . - 308 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: PD/VT 05472-PD/VT 05474 Chỉ số phân loại DDC: 333.9 |
22 | | Tìm hiểu điều kiện sinh hoạt tối thiểu của thuyền viên theo công ước MLC 2006 / Dương Hữu Kỳ; Nghd.: Bùi Thanh Sơn . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 13166 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
23 | | Tính toán điều kiện ổn định khi hạ thủy khối chân đế giàn khoan cố định / Thái Hoàng Yên . - 2016 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 48, tr.39-42 Chỉ số phân loại DDC: 627 |