1 | | A study on port state control / Vu Van Thien, Tran Hai Anh . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 53tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20459 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
2 | | Áp dụng công nghệ digital twins vào hoạt động quản lí và vận hành cảng biển / Vũ Duy Phong, Trần Thị Hồng Nga, Phạm Quốc Thắng; Nghd.: Vũ Lê Huy . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 36tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19436 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
3 | | Áp dụng phương pháp phân tích mạng đánh giá sự kết nối hàng hải của cảng biển Hải Phòng/ Phạm Thị Yến, Nguyễn Thị Lê Hằng, Nguyễn Thị Hương Giang . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 32tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 01612 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
4 | | Ảnh hưởng của chính sách kinh tế không ổn định đến hiệu quả tài chính của doanh nghiệp cảng biển niêm yết / Nguyễn Thành Đức, Đinh Thị Huyền, Nguyễn Thanh Phong . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 37tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20734 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
5 | | Ảnh hưởng của cơ cấu vốn đến hiệu quả kinh doanh tại các doanh nghiệp cảng biển niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam / Nguyễn Thị Ngoan, Trần Hồng Quân, Nguyễn Phương Chi . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 60tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20746 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
6 | | Ảnh hưởng của đặc điểm quản trị tới hiệu quả tài chính của các doanh nghiệp cảng biển niêm yết / Hoàng Anh Khánh Linh, Vũ Thanh Mai, Trịnh Thị Thảo . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 85tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20755 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
7 | | Ảnh hưởng của nước biển dâng tới công trình bảo vệ cảng biển và giải pháp khắc phục / Đào Văn Tuấn . - 2010 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 23, tr.8-13 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
8 | | Bài giảng Công trình bến : Dùng cho sinh viên ngành Kỹ thuật XDCTT và TLĐ / Nguyễn Văn Ngọc . - Sửa chữa, bổ sung lần 1. - Hải Phòng : Nxb. Hàng hải, 2015 . - 118tr. ; 30cm Chỉ số phân loại DDC: 627 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/0-TLHT/BG-Cong-trinh-ben_16212_2015.pdf |
9 | | Bến cảng trên nền đất yếu / Phạm Văn Giáp, Bùi Việt Đông . - Tái bản. - H. : Xây dựng, 2009 . - 166 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: PD/VT 04370-PD/VT 04372, PD/VT 05226, PD/VT 05555, PD/VT 05556, PD/VT 05972, PD/VT 05973, PM/VT 06443, PM/VT 06444, PM/VT 07381, PM/VT 07953-PM/VT 07955, PM/VT 08293, PM/VT 08294 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
10 | | Biển và cảng biển thế giới / Phạm Văn Giáp (ch.b); Phan Bạch Châu, Nguyễn Ngọc Huệ . - H. : Xây dựng, 2002 . - 294tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 02498-Pd/vt 02500, PD/VT 04320, PD/VT 04321, PD/VT 05545, PD/VT 05546, Pm/vt 04513-Pm/vt 04535, PM/VT 06441, PM/VT 06442, PM/VT 07938-PM/VT 07940 Chỉ số phân loại DDC: 623.89 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Bien-va-cang-bien-the-gioi_Pham-Van-Giap_2002.pdf |
11 | | Biện pháp nâng cao hiệu quả khai thác vận tải container bằng đường thủy nội địa từ cảng ICD Quế Võ đến cảng biển khu vực Hải Phòng/ Vương Cảnh Xuân; Nghd. : Vương Thị Thu Hương . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2022 . - 82tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04960 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
12 | | Biện pháp nâng cao năng lực tài chính của doanh nghiệp cảng biển Việt nam / Hoàng Thị Phương Lan . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 54 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 00580 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
13 | | Biện pháp nâng cao sản lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường thủy kết nối các cảng biển khu vực phía Bắc Việt Nam/ Nguyễn Quốc Hưng; Nghd. : Vương Thị Hương Thu . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2022 . - 81tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04969 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
14 | | Biện pháp phát triển dịch vụ cảng biển tại Nam Hải Đình Vũ của Công ty Gemadept Hải Phòng đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế / Vũ Thùy Linh ; Nghd.: Vương Toàn Thuyên . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 72tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03093 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
15 | | Biện pháp phát triển dịch vụ logistics cảng biển cho cảng Hải Phòng / Bùi Thị May, Nguyễn Thu Uyên, Mai Hải Yến . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 76tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20835 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
16 | | Các giải pháp hiệu quả nhằm phát huy vai trò của hệ thống cảng biển đối với hàng hóa xuất nhập khẩu của thành phố Hải Phòng / Phạm Việt Hùng . - 2019 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 59, tr.107-109 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
17 | | Các mô hình quản lý cảng biển trên thế giới và mô hình quản lý cảng biển Rotterdam tại Hà Lan / Nguyễn Thị Quỳnh Anh, Vũ Thị Thu Hiền, Bùi Thị Thu Trang . - 2018 // Journal of student research, Số 3, tr.64-67 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
18 | | Các mô hình quản lý cảng biển trên thế giới/ PGS. TS. Nguyễn Văn Chương . - H. : Giao thông vận tải/ 2008 Thông tin xếp giá: PM/KD 13576 |
19 | | Các nhân tố ảnh hưởng đến tính minh bạch thông tin trên báo cáo tài chính của doanh nghiệp cảng biển niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam / Nguyễn Đức Duy, Đỗ Ngọc Quế Anh, Đặng Thị Thùy; Nghd.: Hoàng Thị Phương Lan . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 63tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19651 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
20 | | Cảng biển Việt Nam / Tuyển chọn: Sông Lam, Thái Quỳnh . - H. : Thanh niên, 2014 . - 184tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 05853-PD/VV 05855 Chỉ số phân loại DDC: 387.1 |
21 | | Cảng biển Việt nam trong định hướng phát triển kinh tế hàng hải phù hợp với chiến lược biển đến năm 2020 / GS.TS. Vương Toàn Thuyên , Ths. Bùi Bá Khiêm . - 2008 // Tạp chí Kinh tế và phát triển, Số128, tr 21-22 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
22 | | Cảng biển Việt Nam và xu hướng phát triển / Hồng Minh . - 2009 // Tạp chí Hàng hải Việt Nam, Số 5, tr15+19 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
23 | | Cảng biển: Phân loại, vai trò và chức năng / Nguyễn Ngọc Huệ . - 2009 // Tạp chí Giao thông vận tải, Số 4, tr. 17 Chỉ số phân loại DDC: 387.1 |
24 | | Cảng Dung Quất, đánh dấu một bước ngoặt lớn trong xây dựng cảng biển Vịêt Nam / Phạm Văn Giáp . - 2009 // Tạp chí Hàng hải Việt Nam, 2009. Số 5. 0868-314X, tr45 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
25 | | Cập nhật, bổ sung quy hoạch cảng biển góp phần thực hiện chiến lược kinh tế biển của đất nước / Ngô Đức Hành . - 2008 // Tạp chí giao thông vận tải, số 4, tr16-19 Chỉ số phân loại DDC: 387.1 |
26 | | Chiến lược tái vị thế trong kinh doanh cảng thương mại hàng hải: một nghiên cứu từ Montenegro, cảng Adria / Đinh Hồng Phượng, Vũ Huyền Thư . - 2019 // Journal of student research, Số 6, tr.92-104 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
27 | | Chiếu lược đầu tư của các nhà khai thác cảng Trung Quốc dọc theo con đường tơ lụa trên biển thế kỷ 21 / Bùi Thị Phượng, Nguyễn Đình Huy, Trịnh Tiến Dũng . - 2019 . - tr. 42-54 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
28 | | Chính sách cảng biển / TS. Trần Sĩ Lâm . - 2006 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ Hàng hải, Số 7+8, tr. 119-121 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
29 | | Công trình bến / Nguyễn Văn Ngọc (CTĐT) . - Hải Phòng : Nxb Hàng hải, 2016 . - 340tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PD/VT 06937, PD/VT 07918, PM/VT 09327, PM/VT 10049 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
30 | | Công trình bến cảng biển (CTĐT) . - H. : KNxb., 1992 . - 159tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: CTBCB 00001-CTBCB 00090 Chỉ số phân loại DDC: 627 |