1 | | Assessment of potentially cutting GHG emissions from shipping in relation to energy consumption trends using Fuzzy Analytic Hierarchy Process / Dang Quang Viet, Nguyen Minh Duc, Phan Van Hung . - 16p. ; 25cm File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/Ebook-2023/Assessment%20of%20potentially%20cutting%20GHG%20emissions%20from%20shipping%20in%20relation%20to%20energy%20consumption%20trends%20using%20Fuzzy%20Analytic%20Hierarchy%20Process.pdf |
2 | | Bí kíp để giàu có : Những bí mật làm giàu chưa từng được công bố của Napoleon Hill = Science of success / Napoleon Hill ; Nguyễn Minh Thiên Kim dịch . - Tp. Hồ Chí Minh : Thế giới, 2018 . - 255tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07173, PD/VV 07174, PM/VV 05611, PM/VV 05612 Chỉ số phân loại DDC: 646.7 |
3 | | Carbon pricing : a development and trade reality check / United Nations Conference on Trade and Development . - viii, 78 pages : illustrations ; 30 cm File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/Ebook-2023/Carbon%20pricing%20-%20A%20development%20and%20trade%20reality%20check.pdf |
4 | | Chộn rộn đường xuân: Tập ký / Mã A Lềnh . - H.: Hội nhà văn, 2018 . - 214tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07446, PD/VV 07447 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 |
5 | | Đánh giá hiện trạng phát thải khí nhà kính CH4 từ ngành nông nghiệp lúa nước ở Việt nam và đề xuất một số biện pháp giảm thiểu sự phát thải khí nhà kính từ ngành nông nghiệp lúa nước / Phạm Thị Xinh; Nghd.: Đinh Thị Thúy Hằng . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 61 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 15319 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
6 | | Đạo của người chạy bộ : Hành trình tới ý thức và đam mê chạy bộ / Dudney Gary . - H. : Dân trí, 2018 . - 399tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07847, PD/VV 07848, PM/VV 05823, PM/VV 05824 Chỉ số phân loại DDC: 613 |
7 | | Đặc tính bộ kích FM kỹ thuật số của máy phát thanh FM Harris Z10CD 10KW / Hoàng Thị Tâm; Nghd.: Trần Xuân Việt . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 47 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 15273 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
8 | | Đông Dương ngày ấy(1898-1908) / Claude Bourrin ; Lưu Đình Tuân dịch . - Tái bản lần 1. - H. : Thanh niên, 2017 . - 302tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 07069, PD/VT 07070, PM/VT 09502, PM/VT 09503 Chỉ số phân loại DDC: 959.7 |
9 | | Fourth IMO greenhouse gas study 2020 : Full report / IMO . - London : IMO, 2021 . - 495p. ; 24cm Chỉ số phân loại DDC: 623.88 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/EBOOK/Fourth-IMO-GHG-study-2020_Full-report_2021.pdf |
10 | | Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý công tác đăng ký tàu biển tại Chi cục Hàng Hải - Hải Phòng / Đỗ Đức Thuận; Nghd.: Nguyễn Mạnh Cường . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2019 . - 88tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03986 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
11 | | Hành trình vô tận / Dư Thu Vũ; An Lạc group dịch . - H.: Văn học, 2017 . - 467tr.; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 06068, PM/VV 04814 Chỉ số phân loại DDC: 910.4 |
12 | | Hiệu ứng kích thước và sự thay đổi các đặc trưng cơ học của bê tông theo kích thước kết cấu / Trần Thế Truyền, Nguyễn Ngọc Long . - 2008 // Tạp chí Giao thông vận tải, Số 6, tr. 36-38 Chỉ số phân loại DDC: 624 |
13 | | Hồi ký của các nhân chứng lịch sử thành phố Hải Phòng. tập 1 . - Hải Phòng: Hải Phòng, 2003 . - 556 tr; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 02922-Pd/vv 02924, Pd/vv 03145, Pm/vv 02726-Pm/vv 02732, Pm/vv 03117-Pm/vv 03145 Chỉ số phân loại DDC: 959.704 |
14 | | Khảo sát ảnh hưởng của thông số kích thước tới đặc tính của Anten chấn tử / Vũ Thị Ngọc Quý; Nghd.: TS. Trần Xuân Việt . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2012 . - 73 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01460 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
15 | | Kích nổ trên động cơ diesel nhiên liệu kép-phân tích nguyên nhân và khuyến nghị / Nguyễn Kim Bảo, Nguyễn Văn Tuấn . - 2016 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 46, tr.53-57 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
16 | | Luyện trí não : 60 ngày cải thiện trí não / Ryuta Kawashima ; Quỳnh Mai dịch . - Tp. Hồ Chí Minh : Đà Nẵng, 2016 . - 172tr. ; 26cm Thông tin xếp giá: PD/VT 06707, PD/VT 06708, PM/VT 09137-PM/VT 09139 Chỉ số phân loại DDC: 370.15 |
17 | | Lửa dưới chân núi Cấm / Ngô Minh Bắc . - H. : Hội nhà văn, 2019 . - 477tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 09796, PD/VV 09797 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 |
18 | | Measurement and data analysis for engineering and science / Patrick F. Dunn . - Boston: McGraw-Hill, 2005 . - 540 tr. ; 22 cm Thông tin xếp giá: SDH/LT 01569 Chỉ số phân loại DDC: 530.8 |
19 | | Một số biện pháp nâng cao hiệu quả về lĩnh vực đăng kí kinh doanh tại TP. Hải Phòng / Dương Thục Chi; Nghd.: Bùi Bá Khiêm . - 85tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04404 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
20 | | Ngàn năm một tiếng thở dài / Dư Thu Vũ; Người dịch: An Lạc Group . - H. : Văn học ; Công ty Văn hóa Huy Hoàng, 2017 . - 423tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07791, PD/VV 07792, PM/VV 05847, PM/VV 05848 Chỉ số phân loại DDC: 915 |
21 | | Nghiên cứu áp dụng Google APP. phục vụ việc đăng kí học phần qua mạng cho sinh viên Trường Cao Đẳng VMU / Nguyễn Công Vịnh, Nguyễn Thị Hồng Lê . - Hải Phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2019 . - 34tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01177 Chỉ số phân loại DDC: 410 |
22 | | Nghiên cứu áp dụng phí phát thải khí nhà kính từ hoạt động Hàng hải Việt Nam / Nguyễn Tùng Lâm; Nghd.: Ths Nguyễn Đức Thuyết . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 47 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16365 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
23 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của hiệu ứng nhà kính và tính toán điều hòa không khí cho nhà kính / Nguyễn Mạnh Thường, Vũ Anh Dũng, Nguyễn Minh Đức . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 43tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00695 Chỉ số phân loại DDC: 363.738 |
24 | | Nghiên cứu cấu trúc điều khiển động cơ đồng bộ kích thích vĩnh cửu / Lưu Văn Trung; Nghd.: Phạm Tâm Thành . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 64tr. ; 30 cm + 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 13324, PD/TK 13324 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
25 | | Nghiên cứu giải pháp hoán cải bộ làm kín cơ khí lắp trên bơm ly tâm của tàu Trần Đại Nghĩa / Trương Văn Đạo . - 2015 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 42, tr.15-18 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
26 | | Nghiên cứu hoản cải bộ làm kín cổ trục của loại bơm AKH đang sử dụng trên tàu Trần Đại Nghĩa / Trương Văn Đạo, Nguyễn Văn Tiến . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 44 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 00450 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
27 | | Nghiên cứu khái quát về máy phát điện đồng bộ - Đi sâu phân tích một số hệ thống điều khiển kích từ / Nguyễn Ngọc Tuấn; Nghd.: Hoàng Xuân Bình . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 71 tr. ; 30 cm + 04 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 15549, PD/TK 15549 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
28 | | Nghiên cứu mối quan hệ giữa kích thước chủ yếu và hình dáng thân tàu với sức cản của tàu cao tốc / Phạm Tô Hiệp; Nghd.: PGS TS. Phan Văn Phô . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải, 2005 . - 66 tr. ; 30 cm + 01 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00688 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
29 | | Nghiên cứu sự phù hợp của việc thu phí phát thải khí nhà kính trong vận tải Hàng hải quốc tế đối với hoạt động Hàng hải Việt Nam / Đỗ Thị Kiều Trang; Nghd.: Ths Nguyễn Đức Thuyết . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 42 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16367 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
30 | | Nghiên cứu tự động hóa tính toán dung sai kích thước và dung sai lắp ghép / Đào Ngọc Biên . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 65tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01212 Chỉ số phân loại DDC: 693 |