1 | | 40 năm đại thắng mùa xuân 1975 bản hùng ca toàn thắng / Nguyễn Đức Cường, Phạm Lan Hương, Nguyễn Anh Minh sưu tầm biên soạn . - H. : Văn hóa Thông tin, 2015 . - 413 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/VT 05618 Chỉ số phân loại DDC: 959.7 |
2 | | Accelerated logistics : Streamlining the Army's supply chain / Mark Y.D. Wang ; Foreword by James A. Champy . - Santa Monica, CA : Rand, 2000 . - xvi, 48p. : color illustrations, maps ; 23cm Chỉ số phân loại DDC: 355.4/11/0973 21 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/EBOOK/Accelerated-logistics-streamlining-the-armys-supply-chain_M.Y.D.Wang_2000.pdf |
3 | | Bài ca không quên những tiểu đoàn khiến quân thù khiếp vía / Cơ Long sưu tầm, biên soạn . - H. : Văn hóa Thông tin, 2013 . - 499 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: PD/VT 05620 Chỉ số phân loại DDC: 959.7 |
4 | | Biên niên sự kiện đảng lãnh đạo quân sự và quốc phòng trong cách mạng Việt Nam ( 1930-2000) / Bộ Quốc Phòng- Ban chỉ đạo Tổng kết chiến tranh . - H. : Quân đội nhân dân, 2021 . - 584tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 07843-PD/VT 07845, PM/VT 10557-PM/VT 10650 Chỉ số phân loại DDC: 324.2597075 |
5 | | Binh pháp Tôn Tử / Nguyễn Huy Cố ch.b . - H. : Lao động xã hội, 2006 . - 343tr. ; 23cm Chỉ số phân loại DDC: 355 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Binh-phap-Ton-Tu_Nguyen-Huy-Co_2006.pdf |
6 | | Binh thư yếu lược : Binh thư yếu lược hổ trướng khu cơ / Trần Hưng Đạo ; Ng. dịch: Nguyễn Ngọc Tỉnh... ; H.đ: Đào Duy Anh . - H. : Công an nhân dân, 2001 . - 580tr. ; 23cm Chỉ số phân loại DDC: 355 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Binh-thu-yeu-luoc_Tran-Hung-Dao_2001.pdf |
7 | | Chiến tranh và chống chiến tranh : Sự sống còn của loài người ở buổi bình minh của thế kỷ XXI : sách tham khảo / Alvin Toffler, Heidi Toffler; Nguyễn Văn Trung, ... dịch . - H. : Chính trị quốc gia , 1995 . - 193tr. ; 23cm Chỉ số phân loại DDC: 327 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Chien-tranh-va-chong-chien-tranh_Alvin-Toffler_1995.pdf |
8 | | Cựu tù chính trị - tù binh Việt Nam những nhân vật và sự kiện / Nguyễn Đức Cường, Phạm Lan Hương, Nguyễn Thị Nguyên sưu tầm biên soạn . - H. : Văn hóa Thông tin, 2013 . - 462tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PD/VT 05619 Chỉ số phân loại DDC: 959.7 |
9 | | Design of ship hull structures : A practical guide for engineers / Yasuhisa Okumoto [and others] . - Berlin : Springer, 2009 . - xvii, 578p. : illustrations ; 24cm Chỉ số phân loại DDC: 623.84 22 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/EBOOK/Design-of-ship-hull-structures_A-practical-guide-for-engineers_Yasuhisa-Okumoto_2009.pdf |
10 | | Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân / Viện Lịch sử quân sự Việt Nam. Bộ Quốc phòng . - In lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Quân đội nhân dân, 2004 . - 375tr. ; 21cm Chỉ số phân loại DDC: 355 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Doi-Viet-Nam-tuyentruyen-giai-phong-quan_2004.pdf |
11 | | Khai thác động cơ S165L-ET lắp trên tàu vận tải quân sự / Đào Anh Đức; Nghd.: ThS. Đặng Khánh Ngọc . - Hải Phòng: Đại học Hàng Hải, 2010 . - 102 tr. ; 30 cm + 05 bản vẽ Thông tin xếp giá: Pd/BV 08296, Pd/Tk 08296 Chỉ số phân loại DDC: 621.4 |
12 | | Khổng Minh Gia Cát Lượng / Dư Đại Cát; Dịch: Hồng Phượng . - H. : Thanh niên, 2019 . - 256tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 08858-PD/VV 08860, PM/VV 06100, PM/VV 06101 Chỉ số phân loại DDC: 931 |
13 | | Lập tuyến hành trình an toàn và hiệu quả cho tàu quân sự từ Cam Ranh đến quần đảo Trường Sa / Trần Văn Chiến; Nghd.: PGS TS. Lê Đức Toàn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2001 . - 66 tr. ; 29 cm + 1 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00246 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
14 | | Lịch sử kháng chiến chống Mỹ cứu nước 1954 - 1975 / Viện lịch sử quân sự Việt Nam. Bộ quốc phòng . - H. : Chính trị quốc gia, 1999 . - 412tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 02172 Chỉ số phân loại DDC: 959.704 |
15 | | Lịch sử kháng chiến chống Mỹ cứu nước 1954 - 1975. T. 3, Đánh thắng chiến tranh đặc biệt / Viện Lịch sử quân sự Việt Nam. Bộ Quốc phòng . - Xuất bản lần thứ 2. - H.: Chính trị quốc gia, 2013 . - 455tr. ; 21cm Chỉ số phân loại DDC: 959.704 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Lich-su-khang-chien-chong-My-cuu-nuoc-1954-1975_T.3_2013.pdf |
16 | | Lịch sử kháng chiến chống Mỹ cứu nước 1954 - 1975. T. 4, Cuộc đụng đầu lịch sử / Viện Lịch sử quân sự Việt Nam. Bộ Quốc phòng . - Xuất bản lần thứ 2. - H.: Chính trị quốc gia, 2013 . - 467tr. ; 21cm Chỉ số phân loại DDC: 959.704 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Lich-su-khang-chien-chong-My-cuu-nuoc-1954-1975_T.4_2013.pdf |
17 | | Lịch sử kháng chiến chống Mỹ cứu nước 1954 - 1975. T. 5, Tổng tiến công và nổi dậy 1968 / Viện Lịch sử quân sự Việt Nam. Bộ Quốc phòng . - H.: Chính trị quốc gia, 2001 . - 334tr. ; 22cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 01671, Pd/vt 01672 Chỉ số phân loại DDC: 959.704 |
18 | | Lịch sử kháng chiến chống Mỹ cứu nước 1954 - 1975. T. 5, Tổng tiến công và nổi dậy năm 1968 / Viện Lịch sử quân sự Việt Nam. Bộ Quốc phòng . - Xuất bản lần thứ 2. - H.: Chính trị quốc gia, 2013 . - 363tr. ; 21cm Chỉ số phân loại DDC: 959.704 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Lich-su-khang-chien-chong-My-cuu-nuoc-1954-1975_T.5_2013.pdf |
19 | | Lịch sử kháng chiến chống Mỹ cứu nước 1954 - 1975. T. 6, Thắng Mỹ trên chiến trường ba nước Đông Dương / Viện Lịch sử quân sự Việt Nam. Bộ Quốc phòng . - Xuất bản lần thứ 2. - H.: Chính trị quốc gia, 2013 . - 390tr. ; 21cm Chỉ số phân loại DDC: 959.704 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Lich-su-khang-chien-chong-My-cuu-nuoc-1954-1975_T.6_2013.pdf |
20 | | Lịch sử kháng chiến chống Mỹ cứu nước 1954 - 1975. T. 7, Thắng lợi quyết định năm 1972 / Viện Lịch sử quân sự Việt Nam. Bộ Quốc phòng . - Xuất bản lần thứ 2. - H.: Chính trị quốc gia, 2013 . - 490tr. ; 21cm Chỉ số phân loại DDC: 959.704 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Lich-su-khang-chien-chong-My-cuu-nuoc-1954-1975_T.7_2013.pdf |
21 | | Lịch sử kháng chiến chống Mỹ cứu nước 1954 - 1975. T. 8, Toàn thắng / Viện Lịch sử quân sự Việt Nam. Bộ Quốc phòng . - Xuất bản lần thứ 2. - H.: Chính trị quốc gia, 2013 . - 574tr. ; 21cm Chỉ số phân loại DDC: 959.704 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Lich-su-khang-chien-chong-My-cuu-nuoc-1954-1975_T.8_2013.pdf |
22 | | Lịch sử kháng chiến chống Mỹ cứu nước 1954 - 1975. T. 9, Tính chất, đặc điểm, tầm vóc và, bài học lịch sử / Viện Lịch sử quân sự Việt Nam. Bộ Quốc phòng . - Xuất bản lần thứ 2. - H.: Chính trị quốc gia, 2013 . - 594tr. ; 21cm Chỉ số phân loại DDC: 959.704 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Lich-su-khang-chien-chong-My-cuu-nuoc-1954-1975_T.9_2013.pdf |
23 | | Lịch sử quân sự Việt Nam. Bước đầu giữ nước thời kỳ Hùng Vương - An Dương Vương. Tập 1/ Chử Văn Tần, Hà Văn Tấn . - H.: Chính trị quốc gia, 1999 . - 495 tr.; 28 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 01318 Chỉ số phân loại DDC: 355.009 |
24 | | Marine Corps operations / US Marine Corps . - [Washington, DC] : [Headquarters, U.S. Marine Corps], [©2011] . - 1 volume (various pagings) : illustrations ; 23 cm Chỉ số phân loại DDC: 359.9 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/EBOOK/Marine-corps-operations_2011.pdf |
25 | | Military engineering and advancement in equipments/ U. Giannoccaro . - USA : Digital Media Learning, 2021 . - 221p. ; 23cm Chỉ số phân loại DDC: 623.8 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/COLLECTION/Science-E-Resources-2023/9781799625643_Military-engineering-and-advancement-in-equipments_U.Giannoccaro_2021.pdf |
26 | | Mô phỏng quá trình điều khiển ổn định động tàu phục vụ mục đích huấn luyện quân sự / Nguyễn Thị Vân Anh; Nghd.: Lê Đăng Khánh, Vương Đức Phúc . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 69tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04864 Chỉ số phân loại DDC: 629.8 |
27 | | Nghiên cứu bố trí hệ thống phao, tiêu đảm bảo an toàn hành hải cho tàu quân sự ra vào cảng Lữ đoàn 170 Hải quân Khu vực Hạ Long - Quảng Ninh / Nguyễn Đạt Trung; Nghd.: Trần Văn Lượng . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2019 . - 65tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03969 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
28 | | Nghiên cứu lập phương án dẫn tàu tối ưu cho các tàu vận tải quân sự từ Vũng Tàu đi Trường Sa / Phạm Trung Hiếu; Nghd.: PGS TS. Lê Đức Toàn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2007 . - 92 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 00571 Chỉ số phân loại DDC: 623.89 |
29 | | Nghiên cứu tổ chức hợp lý hóa sản xuất và quy hoạch mặt bằng kết hợp đóng tàu quân sự với đóng tàu kinh tế tại công ty đóng tàu Hồng Hà đến năm 2020 / Nguyễn Thành Trung; Nghd.: TS. Phạm Tiến Tỉnh . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 123 tr. ; 30 cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 01030 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
30 | | Nghiên cứu, lựa chọn quy trình công nghệ hợp lý lắp đặt máy chính - hệ trục phục vụ thi công đóng mới tàu quân sự. / Trần Huy Thắng; Nghd.: GS.TS. Lê Viết Lượng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01924 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |