|
1
|
Sắp xếp theo :
Hiển thị:
|
1 | | Thiết kế tàu chở hàng khô trọng tải 12.500 tấn, tốc độ 12,5 knots, tàu hoạt động vùng biển hạn chế cấp I/ Nguyễn Văn Thắng, Nguyễn Hồng Sơn; Nghd.: Nguyễn Văn Võ . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2023 . - 268 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 21178 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
2 | | Thiết kế tàu chở hàng khô trọng tải 12.500 tấn, tốc độ 12,5 knots, tàu hoạt động vùng biển hạn chế cấp I/ Nguyễn Văn Thắng, Nguyễn Hồng Sơn; Nghd.: Nguyễn Văn Võ . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2023 . - 268 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 21179 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
3 | | Tính toán thiết kế tàu chở dầu thành phẩm trọng tải DW 4700 tấn, hoạt động vùng biển hạn chế II, vận tốc tàu 12knots / Ngô Thị Mỹ Lan, Trần Quang Hiệp, Trần Thị Thảo Vi; Nghd.: Nguyễn Thị Thu Quỳnh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 293tr. ; 30cm+ 07BV Thông tin xếp giá: PD/TK 18901 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
4 | | Ứng dụng phương pháp xác suất đánh giá an toàn theo độ bền dọc của cá tàu có vùng hoạt động hạn chế thiết kế theo quy phạm Việt Nam / Vũ Đức Nhất; Nghd.: Lê Thanh Bình . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 84tr.; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03409 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
|
|
1
|
|
|
|