1 | | Biện pháp thúc đẩy xuất khẩu vải thiều Bắc Giang vào thị trường Nhật Bản cho Công ty TNHH Chánh Thu / Trần Yến Linh, Đinh Thị Minh Thu, Phạm Như Quỳnh; Nghd.: Dương Văn Bạo . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 62tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20097 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
2 | | Cần thiết phát triển đội tàu container Việt Nam tuyến feeder nội địa kết nối cảng đầu mối Cái Mép - Thị Vải / Nguyễn Hữu Hùng . - 2014 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 37, tr.76-80 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
3 | | Đánh giá chất lượng dịch vụ giao nhận loại hàng vải nhựa PP xuất FCL tại Cargotrans Việt Nam/ Phạm Thị Thu Hiền, Đào Thị Thu Thảo, Trần Tiến Anh; Nghd.: Nguyễn Thị Cẩm Nhung . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2023 . - 58 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 21137 Chỉ số phân loại DDC: 388 |
4 | | Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động xúc tiến thương mại vải Việt Nam tại thị trường Nhật Bản / Lê Thị Thảo, Đỗ Thị Vân Anh, Hoàng Gia Linh; Nghd.: Vũ Thanh Trung . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 33tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20102 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
5 | | Giải pháp thu hút hàng hóa trung chuyển nội địa đến các bến cảng khu vực Cái Mép-Thị Vải / Bùi Thiên Thu . - 2014 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 39, tr.93-96 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
6 | | Lập phương án xuất khẩu khẩu trang vải sang Mỹ theo hồ sơ mời thầu của Công ty TNHH Vinamask / Vũ Hoài Linh, Bùi Phương Mai, Nguyễn Thị Mai Oanh; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 64tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19578 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
7 | | Lập phương án xuất khẩu trái vải sang Australia / Phạm Thị Nguyệt Hài, Đào Thu Hiền, Trần Xuân Yến; Nghd.: Đoàn Trọng Hiếu . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 69tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17927 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
8 | | Nghề dệt của người Thái đen ở MườngThanh / Tòng Văn Hân . - H. : Mỹ thuật, 2016 . - 575tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 06006 Chỉ số phân loại DDC: 398 |
9 | | Nghiên cứu đẩy mạnh xuất khẩu vải thiều sang thị trường Australia / Trần Thị Hải Hà, Hoàng Minh Ngọc, Vũ Thanh Tùng; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 49 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17252 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
10 | | Nghiên cứu đề xuất giải pháp bảo đảm ATHH cho việc dẫn các tàu siêu trường, siêu trọng vào các cảng nước sâu khu vực Cái Mép-Thị Vải / Hoàng Thanh Bình; Nghd.: Nguyễn Mạnh Cường . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 78tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04779 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
11 | | Nghiên cứu phương án xuất khẩu vải thiều Thanh hà sang thị trường Trung Quốc trong giai đoạn 2021-2026 / Đinh Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Minh Quang, Nguyễn Thùy Linh; Nghd.: Huỳnh Tất Minh . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 63tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19581 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
12 | | Nghiên cứu qui trình nhập khẩu cho lô hàng vải từ Trung Quốc của Tổng công ty Đức Giang / Phạm Mỹ Hà, Phạm Thị Huế, Nguyễn Ái Thùy Dương; Nghd.: Huỳnh Tất Minh . - Hải Phòng: Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 66tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19633 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
13 | | Nghiên cứu sử dụng vải địa kỹ thuật, lưới địa kỹ thuật để nâng cao ổn định công trình giao thông / Phùng Như Thành; Nghd.: Nguyễn Văn Ngọc . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 84 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01935 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
14 | | Nghiên cứu tiềm năng xuất khẩu quả vải sang thị trường Nhật Bản / Vũ Thị Thu Huyền, Lê Thị Diệu Hương, Nguyễn Như Mai; Nghd.: Đoàn Trong Hiếu . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 60tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19026 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
15 | | Recommendations to improve the import procedure of fabric at Dong Tai global logistics and trading Co.,LTD / Nguyen Tran Nguyet Minh; Nghd.: Tran Hai Viet . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 72 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 15415 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
16 | | Thiết kế bản vẽ thi công chỉnh trị đoạn cạn Số 3 - Sông Thị Vải / Hoàng Đức Minh; Nghd.: Nguyễn Hoàng . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 91 tr.; 30cm+ 14 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 16930, PD/TK 16930 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
17 | | Thiết kế bản vẽ thi công tuyến luồng và hệ thống báo hiệu luồng vào cảng quốc tế Thị Vải cho tàu trọng tải 6000TEU / Phạm Tôn Quyền; Nghd.: ThS. Hoàng Hồng Giang . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2008 . - 250tr. ; 30cm + 20 BV Thông tin xếp giá: Pd/BV 07789, Pd/Tk 07789 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
18 | | Thúc đẩy xuất khẩu vải thiều Việt Nam sang EU / Đồng Thị Minh Anh, Đỗ Thị Ngọc Châm, Nguyễn Thị Diệp Hồng; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải Phòng: Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 99tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19617 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
19 | | Tiêu chuẩn ngành 22TCN 248-98: Vải địa kỹ thuật trong xây dựng nền đắp trên đất yếu - Tiêu chuẩn thiết kế, thi công và nghiệm thu . - 6tr. ; 30cm File đính kèm http://192.168.9.110/Edata/EBOOKS/Ebook-2023/22_CTNM%20522_N%E1%BB%81n%20v%C3%A0%20M%C3%B3ng%20c%C3%A1c%20c%C3%B4ng%20tr%C3%ACnh%20th%E1%BB%A7y_22TCN24898Vaidiakythuat.pdf |
20 | | Tổ chức giao nhận lô hàng vải giả da nhập khẩu tại kho CFS Viconship của công ty TNHH THKN GLS Việt Nam / Dương Quốc Việt, Tạ Thúy Vy, Đinh Quang Minh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 66tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20769 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
21 | | Tổ chức giao nhận lô hàng vải nhập khẩu và nâng cao sử dụng E-D/O tại công ty cổ phần giao nhận vận tải con Ong / Vũ Duy Hoàng, Nguyễn Thị Phương Linh, Trần Khánh Dương; Nghd.: Nguyễn Thị Liên . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2021 . - 75tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19493 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
22 | | Tổ chức thực hiện giao nhận lô hàng lẻ vải và giầy nhập khẩu của công ty TNHH Eculine Hải Phòng / Phạm Hoàng Long; Nghd.: Hồ Thị Thu Lan . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 53 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16182 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
23 | | Tổ chức thực hiện giao nhận lô hàng vải cuộn nhập khẩu tại Công ty Cổ phần dịch vụ giao nhận hàng hóa TNN quý I năm 2016 / Phạm Duy Phong; Nghd.: TS Đặng Công Xưởng . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam; 2016 . - 61 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16165 Chỉ số phân loại DDC: 338 |